met de voeten treden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ met de voeten treden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ met de voeten treden trong Tiếng Hà Lan.
Từ met de voeten treden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hà hiếp, chà đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ met de voeten treden
hà hiếp(ride roughshod over) |
chà đạp(ride roughshod over) |
Xem thêm ví dụ
Zacharia 7:8-14 Hoe denkt Jehovah over degenen die de rechten van anderen met voeten treden? Xa-cha-ri 7:8-14 Đức Giê-hô-va nghĩ gì về những người chà đạp quyền lợi người khác? |
Wij weten allemaal dat sommige mensen, en zelfs groepen, verheven morele beginselen negeren of met voeten treden, maar de meerderheid doet dat niet. Chúng ta ai nấy đều biết là một số người, thậm chí cả nhóm người, không quan tâm đến hay chà đạp nền luân lý, đạo đức cao; nhưng đa số thì không làm thế. |
Ze treden de tradities met voeten. Truyền thống đang chết, Đại úy. |
De bijbel beklemtoont dat wij elke handelwijze moeten vermijden die erop zou neerkomen dat wij ’de Zoon van God met voeten treden en zijn bloed als van gewone waarde achten’. (Hê-bơ-rơ 9:24) Kinh Thánh nhấn mạnh là chúng ta phải tránh bất cứ đường lối nào được xem như ‘giày đạp con Đức Chúa Trời và coi thường huyết ngài’. |
Het zijn Jehovah’s gevoel voor rechtvaardigheid en zijn liefde voor mensen die hem ertoe zullen bewegen de aarde te ontdoen van degenen die misbruik maken van macht en gewelddadig de rechten van anderen met voeten treden. Chính sự công bình và tình yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với loài người sẽ khiến Ngài tẩy sạch khỏi trái đất những kẻ lạm dụng quyền hành và tàn bạo chà đạp lên quyền lợi của người khác. |
De zucht naar macht bracht het joodse hooggerechtshof ertoe het recht met voeten te treden. (Giăng 11:47, 48) Tham vọng quyền lực đã khiến tòa án tối cao của người Do Thái đánh mất công lý. |
Toen Israël Jehovah’s beginselen zo schandelijk met voeten ging treden dat zijn naam een voorwerp van spot onder de naties werd, besloot Jehovah zijn volk te straffen door toe te laten dat ze in ballingschap naar Babylon werden gevoerd. Khi dân Y-sơ-ra-ên trắng trợn vi phạm các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va đến độ danh Ngài bị nhạo báng giữa các dân khác, Đức Chúa Trời quyết định trừng phạt dân Ngài bằng cách để họ bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn. |
We kunnen ervoor kiezen om de woorden van Christus, gesproken door zijn geordende dienstknechten, te negeren, niet serieus te nemen, met voeten te treden of ertegen in opstand te komen. Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra. |
Het gebed besluit met de woorden: „Jehovah, de Soevereine Heer, is mijn vitale kracht; en hij zal mijn voeten maken als die van de hinden, en op mijn hoge plaatsen zal hij mij doen treden.” — Habakuk 3:1, 19. Ông kết thúc lời cầu nguyện như sau: “Đức Giê-hô-va là Chúa, là sức-mạnh của tôi, Ngài làm cho chân tôi giống như chân con hươu, khiến tôi đi trên các nơi cao của mình”.—Ha-ba-cúc 3:1, 19. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ met de voeten treden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.