μέσο μαζικής μεταφοράς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μέσο μαζικής μεταφοράς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μέσο μαζικής μεταφοράς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μέσο μαζικής μεταφοράς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, mê-tơ-rô, Tàu điện ngầm, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μέσο μαζικής μεταφοράς
xe điện ngầm
|
metro
|
mê-tơ-rô
|
Tàu điện ngầm
|
tàu điện ngầm
|
Xem thêm ví dụ
Με τα μέσα μαζικής μεταφοράς, είναι σχεδόν δύο ώρες. Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ. |
Πώς να διανεμηθεί μεταξύ των πεζών, των ποδηλάτων, των μέσων μαζικής μεταφοράς και των αυτοκινήτων; Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi? |
Και θέλουμε μέσα μαζικής μεταφοράς, -πολλά μέσα- μέσα που είναι οικολογικά και αξιοπρεπή. Và chúng ta muốn phương tiện giao thông công cộng, phải thật nhiều, những phương tiện công cộng sạch sẽ và tiện lợi. |
Ερχόμαστε λοιπόν στα μέσα μαζικής μεταφοράς, που εδώ στο Δουβλίνο είναι ένα κάπως ευαίσθητο ζήτημα. Bây giờ chúng ta đã chạm đến chủ đề của giao thông công cộng, và giao thông công cộng ở đây ở Dublin là một chủ đề hơi nhạy cảm. |
Παρακαλώ, σας δείξουμε λίγο σεβασμό στα μέσα μαζικής μεταφοράς. Làm ơn hãy tôn trọng phương tiện công cộng. |
Το ξέρετε ότι στατιστικά από όλα τα μέσα μαζικής μεταφοράς είναι πιο εύκολο να πεθάνεις σε δυστύχημα τραίνου Theo thống kê thì xác suất chết trong tai nạn xe lửa cao hơn ... bất kỳ loại phương tiện vận tải nào khác |
Θα με πείτε παλιομοδίτη αλλά για μένα ένας χάρτης μέσων μαζικής μεταφοράς πρέπει να έχει γραμμές διότι γραμμές είναι και στην πραγματικότητα, σωστά; Cứ gọi tôi là lạc hậu, nhưng tôi nghĩ rằng một bản đồ giao thông công cộng nên có đường, bởi vì nó là như vậy mà. |
Οπότε αυτό που βλέπουμε στο όραμα τού Γιούτο για το μέλλον: πολλά μέσα μαζικής μεταφοράς, πεζοδρόμια και πλατείες να ενώνουν τα σημαντικότερα κτήρια. Vì vậy, những gì chúng ta đang nhìn thấy là tầm nhìn của Yuttho về tương lai: phát triển phương tiện công cộng, đường dành cho người đi bộ, quảng trường, những tòa nhà cao tầng được kết nối. |
Άρα, για έναν πετυχημένο χάρτη μέσων μαζικής μεταφοράς, δε χρειάζεται να επιμείνουμε στην ακριβή αναπαράσταση αλλά να τον σχεδιάσουμε όπως λειτουργεί το μυαλό μας. Như vậy cho một bản đồ giao thông công cộng thành công, chúng tôi không nên bám và sự thể hiện thực tế, mà phải thiết kế theo cách mà não bộ vận hành. |
Φυσικά δε μπορεί να διαχωρισθεί από θέματα όπως η κοινωνική ποικιλομορφία, τα μέσα μαζικής μεταφοράς, η δυνατότητα βαδίσματος σε βολική απόσταση, ή η ποιότητα των κοινόχρηστων χώρων. Tất nhiên bạn không thể tách việc này ra khỏi những vấn đề như đa dạng xã hội, lưu thông công cộng khối lượng lớn, khả năng đi bộ một khoảng cách phù hợp. chất lượng của không gian công cộng. |
Έτσι, λίγο λίγο, γειτονιά με γειτονιά, τετράγωνο τετράγωνο, ξεκινήσαμε να θέτουμε υψομετρικά όρια, ώστε όλη αυτή η νέα ανάπτυξη να είναι προβλέψιμη και κοντά στα μέσα μαζικής μεταφοράς. Từng chút một, từng con phố một, từng khu nhà một, chúng tôi bắt đầu đặt giới hạn độ cao cho các công trình mới có thể dễ dàng hình dung và gần hệ thống trung chuyển. |
Τη δεκαετία του 1930, ο Χάρι Μπεκ εφάρμοσε τις αρχές του σχεδιασμού σχηματικών διαγραμμάτων και άλλαξε για πάντα τον τρόπο που σχεδιάζονται οι χάρτες για τα μέσα μαζικής μεταφοράς. Trong những năm 1930, Harry Beck áp dụng các nguyên tắc của thiết kế sơ đồ, và thay đổi mãi mãi phương thức thiết kế bản đồ phương tiện giao thông công cộng. |
Aν πρέπει να ταξιδέψετε σε μεγαλύτερες αποστάσεις απ'αυτές που μπορείτε να διανύσετε μόνοι σας, υπάρχουν διαθέσιμα οχήματα κι αν δεν μπορείτε να αποκτήσετε ένα τέτοιο υπάρχουν διαθέσιμα μέσα μαζικής μεταφοράς. và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng |
Ακόμα όμως και οι νόμιμες εγκαταστάσεις έχουν τοποθετηθεί σε λάθος μέρη, πολύ μακριά από το κέντρο της πόλης όπου είναι αδύνατον να τους παρέχουν φτηνά μέσα μαζικής μεταφοράς με συχνά δρομολόγια. Nhưng ngay cả những nơi phát triển hợp pháp cũng đã được đặt ở những nơi sai lầm rất xa trung tâm thành phố nơi mà không thể trang bị phương tiện giao thông công cộng với chi phí thấp, và tần số cao. |
(Γέλια) Μπορώ να δηλώσω περήφανα - (Χειροκρότημα) - ότι για χάρτης μέσων μαζικής μεταφοράς, αυτό το διάγραμμα είναι μια μεγαλειώδης αποτυχία - (Γέλια) - σε όλα εκτός από το εξής: Είχα πλέον μια τέλεια αποτύπωση της απίστευτης κυκλοφοριακής συμφόρησης στο κέντρο της πόλης. (Tiếng cười) Bây giờ tôi có thể tự hào mà nói (vỗ tay) Tôi có thể tự hào nói, một bản đồ giao thông công cộng, sơ đồ này là một thất bại hoàn hảo. (tiếng cười) ngoại trừ một khía cạnh: Tôi bây giờ có được một hình ảnh trực quan tuyệt vời về tình trạng tắt nghẽn và đông đúc của thành phố |
Αν δείτε, για παράδειγμα, τα δύο κεντρικά περάσματα που διατρέχουν την πόλη, το κίτρινο και το πορτοκαλί εδώ, έτσι φαίνονται και σε έναν πραγματικό, ακριβή οδικό χάρτη και έτσι θα φαίνονταν και στο διαστρεβλωμένο, απλουστευμένο χάρτη μου για μέσα μαζικής μεταφοράς. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
Η μεγάλη ανισότητα στις αναπτυσσόμενες χώρες κάνει δύσκολο να φανεί ότι, για παράδειγμα, όσον αφορά τη συγκοινωνία, μια προηγμένη πόλη, δεν είναι εκείνη όπου ακόμα και οι φτωχοί χρησιμοποιούν αυτοκίνητα αλλά μία πόλη όπου ακόμα και οι πλούσιοι χρησιμοποιούν τα μέσα μαζικής μεταφοράς ή ποδήλατα. Sự bất bình đẳng quá lớn ở các nước đang phát triển khiến vấn đề khó được nhận ra, ví dụ như, về mặt phương tiện giao thông, một thành phố tiên tiến không phải là thành phố mà ngay cả người nghèo cũng có xe hơi, mà là thành phố ngay cả người giàu cũng dùng phương tiện công cộng. |
Ο χάρτης δείχνει μόνο τις ανταποκρίσεις ταχείας συγκοινωνίας και κανένα τοπικό λεωφορείο, στο ύφος του χάρτη του μετρό που είχε μεγάλη επιτυχία στο Λονδίνο και που έκτοτε έχει υιοθετηθεί από πολλές άλλες μεγάλες πόλεις και αποτελεί συνεπώς τη γλώσσα που πρέπει να χρησιμοποιούμε στους χάρτες μέσων μαζικής μεταφοράς. Bản đồ này chỉ hiển thị các điểm nối phương tiện vận tại nhanh, không có xe buýt địa phương, tương đương với hình thức bản đồ Metro rất thành công ở Luân Đôn, và đã được áp dụng ở nhiều thành phố lớn khác, và do đó trở thành là ngôn ngữ mà chúng ta nên sử dụng cho bản đồ giao thông công cộng. |
Τώρα ξέρω ότι μπορούμε να αναπτύξουμε την τεχνολογία η οποία θα το επιτύχει, αλλά πρέπει να έχουμε τη θέληση να βγούμε εκεί έξω και να ψάξουμε για λύσεις -- είτε αυτό σημαίνει κοινή χρήση των οχημάτων ή μέσα μαζικής μεταφοράς ή κάποιον άλλο τρόπο που δεν έχουμε σκεφτεί ακόμη ̇ ο συνολικός συνδυασμός μεταφορών και οι υποδομές πρέπει να υποστηρίζουν όλες τις μελλοντικές επιλογές. Giờ đây tôi biết chúng ta có thể phát triển công nghệ mà sẽ làm được việc đó, nhưng chúng ta đã sẵn sàng để ra khỏi chỗ này và tìm kiếm những giải pháp -- dù là điều đó có nghĩa là đi chung phương tiện hay hệ thống giao thông công cộng hay vài cách khác mà chúng ta vẫn chưa từng nghĩ đến, toàn bộ hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng phải ủng hộ những lựa chọn tương lai. |
Έτσι το πόρισμα της ακαδημαϊκής μου έρευνας, με πολλά ερωτηματολόγια, μελέτες περιπτώσεων, και μελέτη πολλών χαρτών, ήταν ότι πολλά προβλήματα και αδυναμίες του συγκοινωνιακού δικτύου στο Δουβλίνο οφείλονταν στην απουσία ενός χάρτη μέσων μαζικής μεταφοράς με συνοχή -- απλά και λογικά δοσμένου -- καθώς πιστεύω ότι αυτό είναι το βασικό βήμα προς την κατανόηση ενός δικτύου δημόσιας συγκοινωνίας σε φυσικό επίπεδο αλλά και το βασικό βήμα προς τη χαρτογράφηση σε επίπεδο απεικόνισης. và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μέσο μαζικής μεταφοράς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.