mesin cuci trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesin cuci trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesin cuci trong Tiếng Indonesia.

Từ mesin cuci trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy giặt, Máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesin cuci

máy giặt

noun

Mereka ingin mesin cuci dengan alasan yang sama.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.

Máy giặt

Mesin cucinya mengeluarkan suara bising lagi.
Máy giặt lại kêu ầm ầm nữa kìa.

Xem thêm ví dụ

mesin cuci rusak?
máy giặt hỏng rồi ư?
Dan mereka ingin mesin cuci.
Và họ muốn có máy giặt.
Aku punya sari buah apel kusembunyikan di bawah mesin cuci.
Mình có rượu táo giấu trong máy giặt.
Kata saya, “Saya membetulkan mesin cuci supaya kamu tidak perlu melakukannya dengan tangan.”
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
Jika Anda memiliki demokrasi, orang - orang akan memilih untuk mesin cuci.
Nếu bạn sở hữu nền dân chủ, nhân dân sẽ bầu cử cho những cái máy giặt.
Anda cukup menaruhnya di mesin pencuci setelah makan, dan mesin itu membersihkannya sendiri.
Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong.
Mereka ingin mesin cuci dengan alasan yang sama.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.
Dan lalu kita punya mesin cuci.
Và rồi máy giặt xuất hiện.
Bagi nenek saya, mesin cuci adalah sebuah keajaiban.
Đối với bà nội tôi, cái máy giặt thực sự là điều kì diệu.
Kau tahu apa yang kita butuh berinvestasi dalam mesin cuci listrik.
Biết không, có lẽ ta cần đầu tư một cái máy xịt rửa.
Mereka punya listrik, tetapi pertanyaannya adalah, berapa banyak yang punya mesin cuci?
Họ có điện, nhưng câu hỏi đặt ra là, bao nhiêu người trong số đó có máy giặt?
Dan bagian yang punya mesin cuci, tetapi bukan sebuah rumah penuh dengan mesin lain, mereka menggunakan dua.
Và những người có máy giặt, nhưng không phải một ngôi nhà với đầy đủ máy móc, họ sử dụng hai đơn vị.
Mesin cucinya mengeluarkan suara bising lagi.
Máy giặt lại kêu ầm ầm nữa kìa.
Jadi inilah model Sebuah sepeda motor mesin cuci ..
Đây là một mô hình mẫu của chiếc máy giặt 2 bánh ...
Dan orang - orang ini, mereka ingin mesin cuci.
Và những con người này, họ muốn máy giặt chứ.
Kemarin dia mendorongku ke mesin cuci di rumahku sendiri.
Hôm qua nó đẩy tớ vào máy giặt ngay trong nhà tớ.
Jadi dua milyar orang memiliki mesin cuci.
Vậy nên có 2 tỉ người đã được dùng máy giặt.
Kemarin ia masukkan aku ke mesin cuci di rumah kami sendiri
Hôm qua nó đẩy tớ vào máy giặt ngay trong nhà tớ
Saya memerhatikan bahwa mesin cuci kecil kami rusak dan istri saya mencuci baju dengan tangan.
Tôi nhận thấy cái máy giặt nhỏ của chúng tôi bị hư và vợ tôi đang giặt đồ bằng tay.
Mesin cuci.
Máy giặt.
Jadi tidak ada kamar mandi di dalam rumah, tidak ada mesin cuci, dan bahkan tidak ada kulkas.
Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.
Sepertinya satu mesin pencucian uang besar.
Nó trông như là một cỗ máy rửa tiền cỡ lớn vậy.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesin cuci trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.