merkez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merkez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merkez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ merkez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trung tâm, 中心, trung điểm, điểm giữa, Centre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merkez
trung tâmnoun Evimiz seyahat eden birçok konuşmacının ağırlandığı bir merkez haline gelmişti. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
中心noun |
trung điểmnoun |
điểm giữanoun |
Centre(Merkez (Fransa) İşte Paris'teki Pompidou Merkezi ile ölçek karşılaştırması. Đây là so sánh về quy mô với Centre Pompidou ở Paris. |
Xem thêm ví dụ
Evimiz seyahat eden birçok konuşmacının ağırlandığı bir merkez haline gelmişti. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Bir keresinde, bir günlüğüne Apple çağrı merkezinde oturma ayrıcalığını yaşadım. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Bu semtin kuzeyinde "Southport" ve "Surfers Paradise" semtleri Gold Coast şehrinin ticari merkezlerini oluşturmaktadırlar. Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast. |
Bu labirent bir insanın yer altından geçerek Tartarus'un merkezine ulaşmasının tek yolu. Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
Şehir merkezindeymiş gibi görünüyor Dường như đó là khu buôn bán |
Merkezi Montana'dır. Hướng dẫn Montana. |
Nublar Adası sadece turistler için bir gösteri merkeziydi. Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà. |
Kilisenin ilk yıllarında üyeler çok azdı ve merkezde toplanmıştı. Trong những thời kỳ ban đầu của Giáo Hội, con số tín hữu còn ít và được tập trung lại. |
Ve bu yüzden bunu yaptık -- Kimya Keşif Merkezi'ndeki web sitemize göz atarsanız, ülke genelinden birçok insanın dersleri nasıl yeniden tasarladığımızı, işbirliğine ve teknoloji kullanımına nasıl dikkat çektiğimizi, kampüsümüzdeki biyoteknoloji şirketlerinde oluşan problemleri nasıl kullandığımızı, ve öğrencilere teorileri vermeden, bu teorilerle nasıl uğraşmalarını sağladığımızı görmek için geldiklerini göreceksiniz. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Jack, Komuta Merkezi çekilmeni istiyor. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
Korintos dizginsiz yaşantısıyla Yunan-Roma dünyasında ün salmış işlek, kozmopolit bir kent, bir ticaret merkeziydi. Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân. |
Video konferans bizlerin Kilise merkezinden uzakta yaşayan Kilise liderlerine ve üyelerine ulaşmamıza yardımcı olan başka bir yoldur. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Kent, bir kültür ve sanayi merkezi olmakla birlikte tek başına BAE'nin GSMH'na %7.4 oranında katkıda bulunmaktadır. Thành phố này là một trung tâm văn hóa và công nghiệp và một mình đóng góp 7,4% GDP của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Gerekli izinlerin alınabilmesi için Kilise, merkezde kalacak üyelerimizin inançlarını yaymaya çalışmayacaklarını kabul etmek zorundaydı. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Yunanistan’ın merkezindeki ve kuzeyindeki cemaatleri ziyaret edip güçlendirmeliydik. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
ASYA: Güney Kore’nin başkenti Seul’de 1995 yılında bir alışveriş merkezinin çökmesi sonucu 502 kişi hayatını kaybetti. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Olması daha mümkün olan, ve bugün bunu görüyoruz, verinin bir yerel üretim merkezine gönderilmesidir. Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất. |
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi. Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì. |
Bölgenin merkezi Whangarei'dir. Trụ sở của hội đồng đang ở Whangarei. |
Adryana Yehova’nın “cemalini”, güzelliğini gördü ve O’nun toplumunun günümüzdeki faaliyetlerinin merkezinin işleyişine hayran kaldı. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
H. J. Heinz Company veya Heinz Company bilinen adıyla Heinz, merkezi Pittsburgh, Pennsylvania Amerika Birleşik Devletleri'nde bulunan işlenmiş gıda ürünleri üreten şirket. Công ty H. J. Heinz, thường được biết đến với tên đơn giản Heinz, là một công ty chế biến thực phẩm Mỹ đóng ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
Le Baron cemaatini silahlandırıp Chiuahua'da şehrin merkez parkına konuşlandılar. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Mitaka kampus(Mitaka, Tokyo):Merkez Tıp fakültesi Inokashira kampus(Mitaka, Tokyo) Sağlık Bilimleri fakültesi Sosyal Bilimler fakültesi Yabancı Çalışmalar Fakültesi Hachiōji kampus(Hachiōji, Tokyo) Kyorin Üniversitesi Mitaka campus(Mitaka, Tokyo):Trụ sở Khoa Khoa Y Inokashira campus(Mitaka, Tokyo) Khoa Khoa học chăm sóc sức khỏe Khoa Khoa học xã hội Khoa Ngoại ngữ Trường sau đại học Hachiōji campus(Hachiōji, Tokyo) Đại học Kyorin (tiếng Nhật) |
Mesela bu kız, Etiyopya da bir beslenme merkezinde. Ví dụ như cô bé này đang ở trong 1 trung tâm cho ăn ở Ethiopia |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merkez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.