Merit goods trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Merit goods trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Merit goods trong Tiếng Anh.

Từ Merit goods trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hàng có lợi, Hàng khuyến dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Merit goods

Hàng có lợi

Hàng khuyến dụng

Xem thêm ví dụ

Luther saw individual predestination as a free choice on God’s part, without His foreseeing the future merits or good works of the chosen ones.
Luther tin rằng sự tiền định của mỗi cá nhân phản ảnh sự tự do lựa chọn của Đức Chúa Trời, mà Ngài không cần thấy trước các việc đáng khen thưởng hoặc công lao tốt lành trong tương lai của những người được lựa chọn.
And these are all merits that are not just good in the developing world.
và đó là những giá trị không chỉ tốt trong thế giới đang phát triển
Well, good luck with your merit badge.
Chúc may với cái huy hiệu nhé.
There is just enough merit between them to make one good sort of man.
Chỉ có một giá trị giữa họ đủ để giúp một người trở nên tốt đẹp
None of us will ever be “good enough,” save through the merits and mercy of Jesus Christ,14 but because God respects our agency, we also cannot be saved without our trying.
Không ai trong chúng ta sẽ có bao giờ là “người đủ tốt” cả, ngoại trừ nhờ vào công lao và lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô,14 nhưng vì Thượng Đế tôn trọng quyền tự quyết của chúng ta, nên chúng ta cũng không thể được cứu nếu không cố gắng.
(Mark 8:34) When we accept this invitation, we must be prepared to do so “continually,” not because there is some special merit in self-denial, but because one moment’s indiscretion, one lapse in good judgment, may undo all that has been built up, even jeopardizing our eternal welfare.
Khi chấp nhận lời mời này, chúng ta phải sẵn sàng “tiếp tục” làm như thế, không phải vì công trạng đặc biệt trong sự hy sinh nhưng vì một phút hớ hênh nào đó, ta có thể mất sự phán đoán đúng mà làm tiêu tan hết những gì được xây đắp bấy lâu nay, luôn cả việc làm thiệt thòi hạnh phúc đời đời của chúng ta.
The Atonement of Christ creates the conditions upon which we may rely upon “the merits, and mercy, and grace of the Holy Messiah,”6 “be perfected in [Christ],”7 obtain every good thing,8 and gain eternal life.9
Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô tạo ra những điều kiện mà chúng ta có thể dựa vào “công lao, lòng thương xót, và ân điển của Đấng Mê Si Thánh,”6 “được toàn thiện trong [Đấng Ky Tô],”7 có được mọi điều tốt,8 và đạt được cuộc sống vĩnh cửu.9
Lord Baden-Powell's 1922 design for the Medal of Merit added a swastika to the Scout Arrowhead to symbolize good luck for the recipient.
Kiểu mẫu năm 1922 của Baden-Powell cho Huy chương Công trạng (Medal of Merit) có thêm một chữ Vạn vào hoa bách hợp của Hướng đạo để biểu hiện sự may mắn cho người được khen thưởng.
It may or may not include affection and fondness, but it is an unselfish emotion or feeling concerned with doing good to others regardless of the merits of the recipient or of any benefits accruing to the giver.
Tình yêu thương nầy có thể có hoặc không bao hàm tình thương và sự trìu mến, nhưng đây là thứ tình cảm không ích kỷ hay cảm muốn thích làm điều tốt đối với người khác bất cần người nhận có xứng đáng không hoặc là người ban cho có được lợi ích không.
4 And after they had been received unto baptism, and were wrought upon and acleansed by the power of the Holy Ghost, they were numbered among the people of the bchurch of Christ; and their cnames were taken, that they might be remembered and nourished by the good word of God, to keep them in the right way, to keep them continually dwatchful unto prayer, erelying alone upon the merits of Christ, who was the author and the finisher of their faith.
4 Và sau khi họ đã được nhận vào lễ báp têm, và được quyền năng của Đức Thánh Linh tác động cùng atẩy sạch, thì họ được kể là dân của giáo hội của Đấng Ky Tô; và btên họ được ghi nhận, ngõ hầu họ được nhớ tới và được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế, để giữ họ đi con đường đúng, làm cho họ luôn luôn cchú tâm cầu nguyện, và chỉ dtrông cậy vào công nghiệp của Đấng Ky Tô, là eĐấng tạo nên và hoàn tất đức tin của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Merit goods trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.