meremas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meremas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meremas trong Tiếng Indonesia.
Từ meremas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meremas
nhào
Ambil tepung halus sebanyak tiga takaran sea, remaslah adonannya dan buatlah kue-kue bundar.” Hãy lấy ba đấu bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”. |
Xem thêm ví dụ
Melihat itu, seorang pria melompat dari kursinya, merebut majalah dari tangan saudari itu, meremasnya, dan mencampakkannya ke lantai. Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn. |
Ambil tiga sea* tepung halus, remas adonannya, dan buat roti.” Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”. |
Selanjutnya, dengan tangan lainnya, di meremas kaleng yang belum dibuka. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp. |
Kalau Anda meremas sebongkah salju untuk membuat bola, ia menjadi sangat kecil, keras dan padat. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
Dia takut aku meremas bijinya. Anh sẽ phải sợ vì tôi sẽ ngắt " trái banh " của anh. |
Artinya, kita tidak bisa dilihat tangan meremas-remas di depan Penasehat Keamanan Nasional. Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia. |
Seorang pria mengajakmu berkeliling, kemudian berhenti untuk meremas pundakmu. Đó là người lùa em chạy xung quanh, và rồi, dừng lại để cắt cánh em. |
Ia akan meremas-remas adonan (6) lalu dibiarkan mengembang seraya mengerjakan tugas-tugas lain. Bà nhào bột (6) rồi tiếp tục làm các công việc khác trong khi chờ bột dậy lên. |
Seharusnya diremas sedikit lebih keras lagi. Nếu là tôi, tôi sẽ xiết chặt hơn một tí. |
* Keranjang Lempar: Mintalah salah satu anak untuk melemparkan kantung biji-bijian atau kertas yang diremas-remas ke dalam keranjang. * Ném giỏ: Bảo một trong số các em ném một bao đậu hoặc giấy vụn vào một cải giỏ. |
Apakah kita meremas-remas tangan dalam keputusasaan dan bertanya-tanya bagaimana kita akan bertahan dalam dunia semacam itu? Chúng ta có day dứt trong nỗi tuyệt vọng và tự hỏi bằng cách nào mình sẽ sống sót trong một thế giới như vậy không? |
Jadi, dia menepuk pantatnya atau memegang dan meremasnya? Thế cậu ấy chỉ vỗ mông thôi hay còn vồ lấy mà bóp? |
Sekarang, saat dia sedang mengalami titties kecilnya meremas do you think dia pernah telah fantasi tentang apa yang tambah Dr Bill's Dickie mungkin seperti? Bây giờ, khi hai cái núm vú nhỏ xíu của cổ được nắn bóp đôi chút anh nghĩ có khi nào cổ đang tưởng tượng không biết con chim nhỏ của chàng bác sĩ Bill đẹp trai đang ra sao không? |
" Hey, baldy, jika aku ingin omong kosong keluar, aku akan meremas kepalamu. " " Hey, Nếu tôi nghỉ việc, chắc chắn là tôi sẽ đấm vỡ mặt anh đó. " |
Pertama, dia meremas kaleng kosong; kaleng itu mulai bengkok dan kemudian roboh karena tekanan. Trước hết, chị bóp cái lon không; nó bắt đầu cong lại và sau đó co rúm lại bởi sức bóp. |
Para ibu rumah tangga pertama-tama mencampur tepung dengan air, meremas adonan, dan kemudian memanggangnya. Người phụ nữ sẽ trộn bột với nước, nhào bột rồi đem nướng (Sáng-thế Ký 18:5, 6). |
Pegang pergelangan saya lalu remas. Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt. |
Ibu meremas tangan Sarah. Mẹ siết chặt tay Sarah. |
Beberapa bulan lalu saya makan malam bersama seorang senator Partai Republik. yang terus menaruh tangannya di bagian dalam paha saya selama acara berlangsung -- meremasnya. Tôi từng dùng bữa tối với 1 thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa vài tháng trước người đã để tay ông ta trên đùi tôi suốt cả bữa ăn -- và siết chặt nó. |
Adakalanya, ia meremas sebungkus rokok di tangannya dan melemparkannya kuat-kuat, sambil bersumpah bahwa ia tidak akan pernah menyentuh rokok lagi. Có những lúc ông bóp bẹp bao thuốc lá trong đôi tay rắn chắc và ném thẳng ra ngoài phòng, nguyện rằng đây là điếu thuốc cuối cùng. |
Remas sekeras yang kau bisa. Ép càng mạnh càng tốt. |
Jangan remas dia. Đừng bóp chú ấy. |
Hal ini telah meremas usus saya saya seluruh kehidupan. Suốt cuộc đời nó cứ siết vô ruột tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meremas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.