merapikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merapikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merapikan trong Tiếng Indonesia.

Từ merapikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, dọn dẹp, đặt, bày biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merapikan

sắp xếp

(trim)

tổ chức

(arrange)

dọn dẹp

(tidy up)

đặt

bày biện

(arrange)

Xem thêm ví dụ

Kau dan teman rapimu di sana.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Semua orang yang bekerja di dunia kuliner tahu bahwa tahap pertama memasak adalah " mise en place, " itu cuma bahasa Perancis untuk bilang, " rapikan semuanya. "
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Dan ia bekerja sempurna pada jarak tesnya, dan ia terlipat menjadi sebuah paket kecil yang rapi.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Seorang tukang kebun mungkin menyiapkan lahannya, menaburkan benihnya dan dengan rapi menata tanamannya, namun pada akhirnya, daya cipta yang menakjubkan dari Allah itulah yang menyebabkan segala sesuatu bertumbuh.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Papan pengumuman hendaknya tetap rapi dan menarik, cukup besar utk menampung hal2 penting yg hendak dicantumkan.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tấtđẹp mắt.
Simpul yang dipilih harus diikat rapi.
Nên thắt cà vạt gọn gàng.
Kemudian, kita dapat memuji Yehuwa dengan tingkah laku kita yang saleh, bahkan dengan cara kita berpakaian serta berdandan yang rapi dan bersahaja.
Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.
Rapi, kan?
Gọn nhẹ, chú không nghĩ vậy sao?
Kakak tiri saya bilang pakaian mereka rapi tapi mereka kurang mampu.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
25 Dalam penglihatan ini, ada dua gambaran yang menubuatkan berkat Allah. (1) Sebuah sungai mengalir dari tempat suci di bait, dan alirannya membawa kehidupan serta kesuburan di negeri itu. (2) Negeri itu dibagi dengan rapi menjadi bagian-bagian yang ukurannya sudah ditentukan, dan di tengah-tengahnya ada kompleks bait.
25 Khải tượng miêu tả những ân phước của Đức Chúa Trời bằng hai hình ảnh mang tính tiên tri: (1) Một dòng sông ra từ nơi thánh của đền thờ, đem sự sống và sự màu mỡ cho xứ; (2) xứ được phân chia một cách có trật tự và chính xác, với khu đền thờ ở vị trí trung tâm.
Aku suka hal-hal rapi.
Tôi thích mọi thứ gọn gàng.
Perkebunan anggur yang terawat di lereng bukit biasanya memiliki tembok pelindung, teras-teras yang tersusun rapi, dan pondok penjaga.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Mereka juga tidak boleh memakai pakaian yang lusuh atau tidak rapi.
Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp.
Apakah rapi dan pantas, tidak memberikan alasan untuk tersontoh?
sạch sẽdễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không?
Pada waktu kami melihat betapa rapi penampilan kalian, kami pikir kalian pasti baru pulang dari acara yang sangat istimewa.
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
Di beberapa lingkungan tertentu, orang-orang tampaknya tidak peduli dengan tubuh mereka yang kotor dan tidak rapi.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Tiba-tiba seorang pria berpakaian rapi mengenakan setelan muncul di sekitar sudut jalan.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Jagalah tetap rapi.
Giữ cho ngăn nắp.
Manfaat rohani apa yang dihasilkan dari penampilan kita yang bersih dan rapi sebagai rohaniwan Kristen?
Cách phục sức sạch sẽ và tươm tất của chúng ta với tư cách những người truyền giáo đạo đấng Christ đem lại kết quả thiêng liêng nào?
Mereka merapikan tempat tidurmu.
Họ dọn giường cho chị.
Ini berarti melakukan apa yang orang tua dan pemimpin Anda telah ajarkan kepada Anda untuk Anda lakukan—mempelajari tulisan suci; berdoa pagi dan malam; menjaga kerapian, penampilan yang bersih; mengikuti jadwal, menetapkan dan mencapai gol-gol; jujur dalam urusan-urusan Anda; menjaga komitmen, dan layak akan imamat yang Anda pegang.
Điều này có nghĩa là làm theo những điều mà cha mẹ và những vị lãnh đạo của các em dạy các em phải làm—học thánh thư, cầu nguyện sáng và tối, chăm sóc diện mạo chỉnh tề, tuân theo một thời khóa biểu, đặt ra và đạt được các mục tiêu, lương thiện trong những sự giao tiếp của mình, giữ những lời cam kết, và sống xứng đáng với chức tư tế mà các em mang.
Aku akan merapikannya.
Tôi sẽ lo vụ này.
Dan, saya rasa saya belum pernah melihat 25.000 orang berpakaian rapi dan bertingkah laku baik berkumpul di tempat yang sama, pada saat yang sama.”
Và tôi không nghĩ trước đây mình đã thấy 25.000 người ăn mặc tươm tất và cư xử lịch sự đến thế tụ họp lại tại cùng một chỗ trong cùng một lúc”.
Dia tahu apa yang wanita seorang ibu rapi dan bagaimana ia terus membersihkan pondok. "
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
Sewaktu kita dengan konsisten dan tekun menambahkan minyak, setetes demi setetes, pada buli-buli rohani kita, melakukan hal-hal yang kecil dan sederhana ini, kita dapat memiliki buli-buli kita “terawat rapi dan menyala”13 dengan persiapan yang mengagumkan.
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merapikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.