멍청하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멍청하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멍청하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 멍청하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngu, thằng ngu, dại dột, ngu ngốc, ngu si. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멍청하다

ngu

(foolish)

thằng ngu

dại dột

(foolish)

ngu ngốc

ngu si

(foolish)

Xem thêm ví dụ

멍청한 집을 짓고 난 후에 ( 스마트를 이용한 말장난 ) 똑똑한 물건들로 채워야 스마트 홈이 될 것입니다.
Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó.
그리고 우리가 그 도전을 한다면 우리는 아마도 과일에 부착된 작고 멍청한 스티커를 제거할 수 있을 것입니다.
Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này.
멍청한 카시트는 어떻게 채워?
Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?
(웃음) 사실, 위키피디아는 너무나 근본적으로 멍청한 발상이라서 짐보 본인도 사실 떠올리지 않았던 것입니다.
Thực tế, Wikipedia là một ý tưởng hết sức ngu ngốc mà ngay cả Jumbo cũng chưa bao giờ nghĩ đến.
이런 짓은 멍청한 사람들이나 하는 건가?
Đây có phải là điều ngốc nghếch mà mọi người làm?
" 벤담, 미안하지만 해고네. 우리 회사도 시장 경쟁력을 유지하려면 자네같은 사람보단 시키는 것만 할 줄 아는 멍청한 사람이 필요하거든. " )
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " )
저는 '멍청한 세계화'가 여러분의 건강에 매우 해로울 수 있다는 점만 지적하고 싶습니다.
Tôi muốn đề nghị rằng trên thực tế, globaloney có thể rất có hại cho sức khỏe của bạn.
멍청하게 보여.
Bạn nhìn ngốc quá.
사람들은 점점 똑똑해져 가는가 혹은 멍청해져가는가?
Con người đang trở nên thông minh hay ngu ngốc hơn?
그리고 공룡들이 몇년간 생각해왔듯이 크고, 멍청하고, 초록색의 파충류가 아니라는 것을 사람들이 막 깨닫기 시작했을 때 위의 발견들을 했었습니다.
Chuyện này xảy ra vào thời điểm mọi người bắt đầu nhận ra rằng khủng long không phải là loài bò sát xanh lè, to lớn, ngu ngốc như trong suy nghĩ nhiều năm của họ.
사상 최강으로 멍청한 아이디어.
Ý tưởng ngớ ngẩn nhất của mọi thời đại.
그리고 난 걱정이 되면, 멍청한 짓을 하니까.
Và vì khi em lo lắng thì em làm những chuyện ngu xuẩn.
제가 가지고 있던 정확한 과학적 측정값 때문에 좀 강하게 표현했는지도 모르겠더군요. 아니면 제가 단순히 멍청했는지도 모르지만, 사실 상대 변호사는 그렇게 생각했어요 -- (웃음) -- 사람들이 듣는데서 이렇게 말했습니다. "네, 판사님! 판사님께서 바로 그 자리에 서 계시면 차를 한바퀴 다시 돌아오게 해서 이쪽으로 온게 한 다음, 바로 판사님 앞에 3, 4피트(1m정도) 거리에 서게 해보고 싶습니다. 조수석에서 검은 물체를 들고 팔을 내밀어 판사님을 겨냥하게 하고 판사님이 원하시는 만큼 바라보도록 하세요."
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
저는 사람들이 저를 멍청하고, 의지가 약하고 도덕적으로 문제가 있는 사람이라고 생각할 것이라 느꼈습니다.
Tôi cảm thấy mọi người sẽ nghĩ tôi ngu ngốc, và bạc nhược, nghĩ tôi vi phạm đạo đức.
멍청한데다 엄청 무겁기까지 하네
Cứu Kevin cái đã.
그때쯤엔 다른 공상과학 악몽들도 현실이 될 수 있겠지요. 악당이 된 멍청한 로봇들이나 우리를 위협하는자아를 가진 네트워크 같은 게 우릴 위협한다면 말이에요.
Và từ đó, nhiều ác mộng viễn tưởng khác có thể thành hiện thực: những robot vô tri trở nên tinh ranh, hoặc một mạng lưới biết tự suy nghĩ đe dọa tất cả chúng ta.
저년이 널 계속 기다릴거라 생각한 너가 멍청했어.
Anh là thằng ngu khi nghĩ cô ấy sẽ chờ đợi anh
그림. " 내가 보여 줄게, 당신 멍청한 엉덩이 - 나를 hoaxing!
" Tôi sẽ cho bạn thấy, bạn ngớ ngẩn ass - hoaxing tôi!
("당신은 제 첫 이스라엘 친구입니다. 우리 두 나라에 멍청한 정치인들이 없었으면 좋겠어요. 아무튼 만나서 반갑습니다!")
("Bạn là người bạn Israel đầu tiên của tôi.
제가 행동주의에 대해 애를 먹는건, 자주 편향적인 경향이 있는 건데 그 경향은 우리의 다양한 시야를 막고 우리를 공감에 무감각하게 만들고 특정 주제에 대해 다른 의견을 가지고 있는 사람들을 무지하고, 자신을 혐오하고, 세뇌되고, 멍청하고, 바보같다고 단정해버리게 합니다.
Một trong những khó khăn của tôi với chủ nghĩa tích cực là bản chất một chiều thường làm ta cảm thấy mù quáng, làm tê liệt sự đồng cảm, làm ta cho rằng những người không cùng quan điểm là thờ ơ, căm ghét bản thân, bị tẩy não, tự phụ, hay đơn thuần là ngu ngốc.
왜냐면 이런 멍청한 짓 못하게 하려고 했던거야!
Vì tôi không muốn cố làm những điều ngu ngốc như này!
없어 넌 멍청한 토끼일 뿐이야
Cô tiêu rồi, mông mịn ơi!
왜나하면 여러분은 멍청하지 않고, 요즘 세상에서 많은 일을 하기 때문입니다.
Có quá nhiều người thông minh.
거기 그냥 앉아서 멍청하게 보이기만 하면 됩니다." 하지만 사실, 헤디에게는 미안한 일이지만, 나중에 헤디에 대해서는 더 듣게 될텐데요. 아무튼 그것 이상의 것이 존재합니다.
Nhưng thực tế, với tất cả sự kính trọng đến Hedy về người ta sẽ nghe nhiều hơn sau có rất nhiều điều về chúng.
세속적인 괴짜, 똑똑한 괴짜, 멍청한 괴짜. 한 여성이 며칠전에 저에게 다가와서
Có những điều không hay ở thế tục, sự thông minh, sự không ra gì.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멍청하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.