menyusul trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyusul trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyusul trong Tiếng Indonesia.

Từ menyusul trong Tiếng Indonesia có nghĩa là theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyusul

theo

verb adposition

Wewenang untuk bertindak dalam nama Tuhan yang selanjutnya segera menyusul.
Tiếp theo ngay sau đó là việc có thêm thẩm quyền để hành động trong danh của Chúa.

Xem thêm ví dụ

4. (a) Apa yang Daniel 9:27 (NW) katakan akan menyusul penolakan orang-orang Yahudi terhadap Mesias?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
8 Hizkia mengundang seluruh rakyat Yehuda dan Israel untuk merayakan Paskah secara besar-besaran, yang disusul dengan Perayaan Kue Tidak Beragi selama tujuh hari.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Hepburn menyusulnya dengan membintangi film komedi romansa Paris When It Sizzles dimana ia beradu peran dengan William Holden, dan sebagai gadis bunga Cockney Eliza Doolittle dalam film musikal My Fair Lady (keduanya pada 1964).
Tiếp đến, bà nhận vai trong phim hài lãng mạn Paris When It Sizzles bên cạnh William Holden và Eliza Doolittle trong phim nhạc kịch My Fair Lady (cả hai phát hành vào năm 1964).
(39) Iman sebuah keluarga tidak goyah menyusul kematian putri mereka.
(39) Đức tin của một gia đình không hề nao núng sau cái chết của con gái họ.
Persiapan jauh sebelumnya akan membantu sdr berkonsentrasi lebih baik kpd pokok-pokok utama dan untuk ambil bagian dlm ulangan lisan yg menyusul.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Sekarang sudah pertengahan Oktober, kami berada di sini untuk kebaktian distrik, yang disusul oleh kunjungan satu minggu ke sidang.
Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó.
Dewasa ini, peringatan sedunia tentang hari penghakiman yang akan datang itu dan berita kabar baik tentang perdamaian yang akan menyusul sedang diumumkan dengan bergairah sesuai dengan perintah Yesus yang bersifat nubuat.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
BENCANA NUKLIR PUN MENYUSUL
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
menyusul pd tahun 1996. Sehubungan dng buku Pengetahuan, majalah Menara Pengawal terbitan 15 Januari 1996, hlm. 14, menyatakan, ”Buku 192 halaman ini dapat dipelajari dlm waktu yg relatif singkat, dan mereka yg ’memiliki kecenderungan yg benar untuk kehidupan abadi’ hendaknya dapat belajar cukup banyak melalui pengajaran dari buku ini sehingga membuat pembaktian kpd Yehuwa dan dibaptis”.—Kis. 13:48.
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).
Pesawat ini dicadangkan di Kapal Induk Charles de Gaulle pada tahun 2002, dan beroperasi penuh sejak tanggal 25 Juni 2004, menyusul diperpanjangnya evaluasi operasional yang mencakup terbang pendamping terbatas dan misi tanker guna mendukung Operasi Enduring Freedom di Afghanistan.
Đơn vị hoạt động trên tàu sân bay Charles de Gaulle năm 2002, đã ở tình trạng hoàn toàn sẵn sàng chiến đấu ngày 25 tháng 6 năm 2004, sau một cuộc thử nghiệm đánh giá hoạt động kỹ lưỡng, gồm cả nhiệm vụ hộ tống và tiếp dầu trên không trong Chiến dịch Tự do Vĩnh viễn (Operation Enduring Freedom) tại Afghanistan.
Jepang bergerak seperti ini, sampai berhasil menyusul, dan lalu mereka mengikuti pergerakan negara- negara maju.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Para rasul lain menyusul dengan perahu sambil menyeret jala yang penuh ikan.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
Penerimaan hukum itu menyusul sebuah survei pos sukarela bagi seluruh warga Australia, yang mana 61.6% responden mendukung perkawinan sejenis.
Việc thông qua luật đã thực hiện theo một cuộc khảo sát bưu chính tự nguyện của người Úc có đủ điều kiện bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử liên bang, trong đó 61,6% số người được hỏi ủng hộ một sự thay đổi trong luật pháp cho phép các cặp đồng tính kết hôn.
Administrasi Pos Perserikatan Bangsa-Bangsa (UNPA) di Kota New York menyiapkan stempel atau cap khusus untuk memperingati acara ini, menyusul permintaan dari Duta Besar India di Perwakilan Tetap India untuk Perserikatan Bangsa-Bangsa.
Cơ quan Quản lý Bưu chính Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York đã làm một con dấu đóng trên tem đặc biệt để kỷ niệm sự kiện này, theo yêu cầu của Đại sứ Ấn Độ trong "Phái đoàn đại diện thường trực của Ấn Độ tại Liên Hiệp Quốc".
30 Sekarang, Lehi tidak berhasrat untuk menyusul mereka sampai mereka akan menghadapi Moroni dan pasukannya.
30 Bấy giờ Lê Hi không muốn đánh úp chúng trước khi chúng đụng độ với Mô Rô Ni và quân của ông.
Tapi mereka menanjak, dan India berusaha untuk menyusul.
Nhưng rồi Trung Quốc đã đi lên phía trên kia, và Ấn Độ cố gắng theo sau.
Kurasa kau takkan dengar lagi " Bapak " dan " lbu ", sisanya segera menyusul.
Nhưng rồi đến khi anh không còn nghe thấy " thưa ngài " hay " thưa bà ", chẳng mấy chốc sẽ chỉ còn lại những người điên thôi.
Namun masih lebih banyak lagi yang menyusul, sebagaimana yang disingkapkan kepada Yohanes dalam penglihatannya di Penyingkapan pasal 7.
Nhưng sẽ có những việc tiếp theo, như được tiết lộ cho Giăng trong sự hiện thấy của ông ghi nơi Khải-huyền đoạn 7.
Apa yang menyusul?
Điều gì sẽ xảy ra sau đó?
Dosa menjadi majikan mereka, dan seperti yang telah Allah peringatkan, kematian pun menyusul.
Tội lỗi chế ngự họ và cuối cùng họ phải chết như Đức Chúa Trời đã báo trước.
Tentu saja, kekurangan makanan disusul oleh penyakit.
Dĩ nhiên, sau nạn đói là bệnh tật.
(Gambar 2) Pada tanggal 7 Oktober 1934, surat Rutherford disusul oleh sekitar 20.000 surat dan telegram yang berisi protes, yang dikirimkan kepada Hitler oleh Saksi-Saksi Yehuwa di 50 negara, termasuk Jerman.
(Hình 2) Vào ngày 7-10-1934, có khoảng 20.000 bức thư khác và điện tín do Nhân Chứng Giê-hô-va tại 50 nước, kể cả ở Đức, gửi đến Hitler để phản đối tiếp nối theo bức thư của Rutherford.
Menyusul investasi LG Uplus, perusahaan ini berganti nama menjadi Genie Music pada Maret 2017.
Sau khi nhận được khoảng đầu tư từ LG Uplus, công ty đã đổi tên thành Genie Music vào tháng 3 năm 2017.
Suatu periode kegiatan yang padat akan penerjemahan, pengoreksian tipografi, dan revisi menyusul.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Jika ada alasan untuk percaya bahwa ia akan segera datang, para penatua dapat memutuskan untuk memulai terlebih dahulu dng Pelajaran Menara Pengawal; Perhimpunan Umum dapat menyusul kemudian.
Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyusul trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.