menyetrika trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyetrika trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyetrika trong Tiếng Indonesia.

Từ menyetrika trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ủi, là, tra sắt vào; bọc sắt; xiềng xích, bàn là, Là ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyetrika

ủi

(press)

(press)

tra sắt vào; bọc sắt; xiềng xích

(iron)

bàn là

(ironing)

Là ủi

(ironing)

Xem thêm ví dụ

Ada pekerjaan rumah tangga juga, jika kau tidak keberatan, dan... baju untuk disetrika.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Dia mengenakan kemeja putih yang baru disetrika, dasi, dan sepatu baru.
Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới.
Pakailah baju yang kamu cuci dan setrika sendiri.
Mặc quần áo do mình tự giặtủi.
Saudari berpikir, ’Seandainya saya menghadiri perhimpunan pada malam ini, kapan saya punya waktu untuk menyetrika?’
Bạn tự hỏi: ‘Nếu mình dự buổi họp tối nay, thì đến chừng nào mới có thì giờ để ủi đồ đây?’
Ia mengenakan kemeja putih yang disetrika rapi serta dasi dan ia tersenyum lebar.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.
Mereka datang untuk mencuci, menyetrika, memasak, membersihkan, dan menolong anak-anak mengerjakan PR.
Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, dọn dẹp và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà.
Tapi, yang penting, cucian sudah kering dan disetrika!”
Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
Jadi saya menyetrikakannya untuk dia,” kata Tony.
vậy em ủi cho mẹ.
Sangat panas bekerja, menyetrika.
Ủi nhiều, nóng lắm.
Ketika ayah Penatua Christofferson menyadari apa yang terjadi, dia secara diam-diam tidak makan siang selama hampir satu tahun untuk menyimpan cukup uang untuk membeli sebuah mesin yang membuat menyetrika menjadi lebih mudah.
Khi cha của Anh Cả Christofferson nhận thấy điều đang xảy ra, ông âm thầm không ăn bữa trưa trong gần một năm để dành dụm đủ tiền mua một cái máy làm cho việc là ủi được dễ dàng hơn.
Ini adalah sebuah setrika, untuk baju anda, yang mana saya tambahkan sebuah mekanisme menyemprot, Jadi anda isikan botol kecil dengan pengharum kesukaan anda, dan baju anda akan wangi lebih harum, tapi semoga ini juga bisa membuat pengalaman menyetrika lebih menyenangkan.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Ayah berkurban untuk membeli mesin setrika untuk istrinya, 46
Người cha hy sinh mua cái máy ủi đồ cho vợ mình, 46
Aku sudah menyetrikanya.
Mẹ hấp ngon lành rồi.
Sudahkah Anda mengajari mereka cara mencuci dan menyetrika baju?
Bạn có dạy con dọn dẹp nhà cửa và giặt ủi quần áo không?
Untuk mematahkan semangat dan menghalanginya menghadiri perhimpunan Kristen, sang istri tidak mempersiapkan makanannya, tidak mencucikan, menyetrikakan, serta menisikkan pakaiannya.
Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh.
Saya dapat melakukan pembuatan gaun sangat baik, dan saya mengerti baik mencuci dan menyetrika, dan antara kita, kita dapat menemukan sesuatu untuk hidup. "
Tôi có thể làm dress- rất tốt, và tôi hiểu giặt và ủi tốt; giữa chúng tôi, chúng tôi có thể tìm thấy một cái gì đó để sinh sống. "
Mana yang akan saudara dahulukan: pekerjaan duniawi tambahan, setrikaan, PR, atau perhimpunan sidang?
Bạn đặt điều gì trước hết: công việc làm thêm ở sở, việc ủi quần áo, làm bài tập ở nhà hay là buổi họp hội thánh?
Ini adalah sebuah setrika, untuk baju anda, yang mana saya tambahkan sebuah mekanisme menyemprot, Jadi anda isikan botol kecil dengan pengharum kesukaan anda, dan baju anda akan wangi lebih harum, tapi semoga ini juga bisa membuat pengalaman menyetrika lebih menyenangkan.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là (ủi) quần áo trở nên thú vị hơn.
Oleh karena itu, mereka meluangkan waktu untuk menjahit kembali kancing-kancing, memperbaiki ritsleting, dan mencuci serta menyetrika pakaian-pakaian yang hendak mereka kenakan pada kebaktian.
Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặtủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội.
Aku menyetrikanya bukan mencucinya.
Tôi là chứ không phải giặt mà.
Sudah disetrika tapi jejak sepatunya masih ada.
Anh đã là rồi, mà vết bẩn vẫn ở đây.
Misalnya, Mangala mencuci pakaian, dan Winnifreda menyetrika.
Thí dụ, Mangala thì giặt giũ, còn Winnifreda thì ủi đồ.
Anda dapat melihat bahwa ini akan membuat pekerjaan menyetrika menjadi lebih mudah (karena keluarga kami terdiri dari lima anak lelaki), terutama bagi seorang wanita yang memiliki keterbatasan dalam menggunakan tangannya.
Các anh em có thể thấy rằng cái máy này sẽ ủi đồ dễ dàng hơn (có rất nhiều đồ trong gia đình có năm đứa con trai của chúng tôi), nhất là đối với một người phụ nữ với khả năng sử dụng cánh tay của mình rất giới hạn.
Kau juga menyetrika celana dalam?
Anh cũng muốn như vậy chứ?
Pekerjaanku memasak, bersih-bersih, mencuci, menyetrika dan belanja.
Tôi làm tất cả mọi việc từ nấu ăn, giặt giũ, lau chùi ủi quần áo, và cả việc đi mua sắm những thứ cần thiết

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyetrika trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.