menyesal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyesal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyesal trong Tiếng Indonesia.

Từ menyesal trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyesal

tiếc

verb

Saya sangat, sangat menyesal bahwa Whitney ternyata seperti dia.
Tôi rất tiếc vì chuyện xảy ra với Whitney.

Xem thêm ví dụ

Jangan menyesal.
Đừng xin lỗi.
Jangan menyesali keputusanmu meninggalkan dirinya.
Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy.
Setelah membaca artikel berita itu, saya sungguh merasa menyesal.
Đọc những bản tin ấy, lòng tôi đau như cắt.
Penyesalan tidak mengingatkan akan apa yang telah kita lakukan dengan buruk.
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
7 Karenanya, biarlah hamba-Ku Newel Knight tetap tinggal bersama mereka; dan sebanyak yang menghendaki pergi bolehlah pergi, yang menyesal di hadapan-Ku, dan dipimpin olehnya ke tanah yang telah Aku tetapkan.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
Aku sangat menyesal.
Ôi Alex, mẹ xin lỗi.
Aku menyesal ini harus terjadi.
Tôi rất tiếc vi nó đã phải xảy ra
Jangan lupa hasrat dan penyesalan.
Cũng đừng quên buồn bãhối hận nhé.
usah kau sesali.
có hy vọng tươi sángtương lai.
Pengorbanan Tanpa Penyesalan
Hy sinh không hối tiếc
Ibu sangat menyesal, Hiccup.
Mẹ xin lỗi, Hiccup.
Anda akan terbebas dari beban penyesalan dan pikiran-pikiran yang timbul karena kepedihan dan penderitaan yang telah Anda timbulkan dalam kehidupan orang lain.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
Saya ingin sekali membantunya karena saya merasa bahwa penyesalannya dan hasratnya untuk melakukan yang benar adalah tulus.
Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật.
" Menyesali saat menjelang kematian berarti kamu sudah jalani hidup dengan salah. "
" Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm "
Kurangnya penyesalan, tidak ada rasa malu.
Tôi không có tội, không hối tiếc.
Semakin kita mengabdikan diri kita pada pengejaran terhadap kekudusan dan kebahagiaan, semakin kecil kemungkinan kita akan berada di jalan menuju penyesalan.
Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn.
Pertobatan mencakup penyesalan yang sungguh-sungguh yang dirasakan seseorang karena kesalahannya.
Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai.
Sebaliknya, berberapa pembelanja mencari harga yang paling murah, dan yang lainnya berbelanja secara royal, hanya untuk mengetahui kemudian—yang sangat mereka sesali—bahwa pilihan mereka tidak bertahan lama.
Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ.
Kau merasakan penyesalan terdalamku?
Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?
Aku menyesal.
Xin lỗi.
Tetapi ukuran penuh, atau karunia, dari Roh Kudus datang hanya setelah seseorang menerima, dengan “hati yang hancur dan roh yang menyesal,”16 tata cara baptisan dan karunia Roh Kudus17 melalui penumpangan tangan.
Tuy nhiên, việc hoàn toàn có được Đức Thánh Linh, hoặc ân tứ Đức Thánh Linh chỉ đến sau khi một người đã nhận được, với “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối,”16 các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh17 bằng phép đặt tay.
Aku menyesal kita memotong dalam bulan madu Anda, Golov.
Tôi xin lỗi khi đã cắt tuần trăng mật của anh Golov.
(Bantulah para siswa mengidentifikasi kebenaran berikut: Dosa menuntun pada rasa sakit, penderitaan, dan penyesalan yang besar).
(Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc).
“Hati yang hancur dan roh yang menyesal
“Một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối
Dia berkata, “Tak satu pun anggota Gereja yang telah menolong menyediakan bagi mereka yang dalam kebutuhan akan melupakan atau menyesali pengalaman itu.
Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyesal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.