menyambut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menyambut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyambut trong Tiếng Indonesia.
Từ menyambut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chào, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menyambut
chàoverb Jadi, mari kita sambut seorang gadis kecil luar biasa. Hãy chào đón một bé gái tuyệt vời. |
hoan nghênhinterjection Kukira kita telah menodai sambutan kita dengan kepolisian Burbank. Tôi nghĩ chúng ta đã không còn sự hoan nghênh của cảnh sát Burbank nữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Saksi-Saksi Yehuwa telah menemukan sukacita dalam membantu orang-orang yang suka menyambut, meskipun mereka sadar bahwa hanya sedikit dari antara umat manusia yang mengambil jalan menuju kehidupan. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Dia menyambut saya dengan hangat. Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm. |
Orang-orang yang menyambut berita tersebut dapat menikmati kehidupan yang lebih baik sekarang, sebagaimana bisa dibuktikan oleh jutaan orang Kristen sejati. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Hukum-hukum yang luhur ini mempengaruhi hati orang-orang yang suka menyambut, memotivasi mereka untuk meniru Allah yang mereka sembah. Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. |
3 Sewaktu Saudara mengumumkan kabar baik Kerajaan, beberapa orang mungkin menyambut, tetapi kebanyakan akan bersikap acuh tak acuh. 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
Meski saat itu panas terik, suami istri yang sudah tua ini cepat-cepat menyambut tamu mereka itu. Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. |
”Sambutlah Satu Sama Lain” “Hãy tiếp lấy nhau” |
Puluhan ribu menyambut nasihat di Pengkhotbah 12:1, ”Ingatlah akan Penciptamu pd masa mudamu.” Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Berbagai Macam Orang Menyambut Đủ mọi loại người hưởng ứng |
Artikel-artikel ini akan mengingatkan Saudara tentang perlunya bersemangat, menunjukkan kepada Saudara caranya meningkatkan ”seni mengajar”, dan membesarkan hati Saudara dengan memperlihatkan bahwa banyak orang masih menyambut pekerjaan pengabaran. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Pratama merupakan sebuah tempat di mana setiap anak hendaknya disambut, dikasihi, dipelihara, dan disertakan. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Buatlah mereka merasa disambut, perkenalkan mereka kpd orang lain, dan puji mereka atas kehadirannya. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Narapidana yang telah dibaptis memberikan sambutan hangat kepada saya. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
Di sini juru gambarnya telah melukiskan sukacita yg dapat kita alami ketika menyambut kembali dlm kebangkitan orang-orang yg kita kasihi yg telah meninggal. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
(b) Bagaimana sambutan para malaikat ketika Firdaus dipulihkan di bumi? b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất? |
Sambut mereka, dan tunjukkan bahwa Sdr benar-benar senang bertemu dng mereka. Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7). |
Selanjutnya, saudara-saudara ini akan memiliki kesempatan yang bagus untuk menyambut para tamu dengan hangat dan menyatakan sifat suka menerima tamu yang tulus. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
Dng mengingat hal itu, kita mempersiapkan dng baik dan berdoa memohon berkat Yehuwa sehingga apa yg kita katakan kali ini akan memperoleh sambutan. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Bagaimana kita dapat menyambut penyiar yg tidak aktif? Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào? |
Aku ada acara besar malam ini untuk menyambut malam hari. Tôi có một buổi duyệt quan trọng cho đêm khai mạc. |
Setelah mengabar bertahun-tahun di daerah yang sama, Katherine mulai berpikir untuk pindah ke daerah yang orang-orangnya mungkin mau menyambut berita Kerajaan. Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn. |
Dengan banyak panjang sabar Yehuwa telah mempersiapkan maksud-tujuanNya, tidak memaksa siapapun juga untuk melayani Dia, tetapi mengaruniakan berkat-berkat besar kepada barangsiapa yang menyambut dengan penuh penghargaan persediaanNya yang pengasih. Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài. |
Anda pergi kemanapun pekerjaan membawa Anda, dan orang-orang biasanya menyambut Anda. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
Orang yang dengan loyal memenuhi tuntutan Allah mendapat undangan yang hangat dari Yehuwa: Menjadi tamu di ’kemah-Nya’ —disambut untuk menyembah Dia dan diizinkan berdoa kepada-Nya setiap saat. —Mazmur 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Kita menyambut mereka dan ingin mereka tahu bahwa kita menantikan untuk melayani bersama mereka dalam urusan Tuhan. Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyambut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.