menyaksikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menyaksikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menyaksikan trong Tiếng Indonesia.

Từ menyaksikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xem, nhìn, thấy, trông, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menyaksikan

xem

(see)

nhìn

(see)

thấy

(see)

trông

(see)

nhìn thấy

(see)

Xem thêm ví dụ

Seorang wanita memperoleh kesaksian tentang tata cara bait suci.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Sebenarnya, Aku turut menyaksikan... kecelakaan itu.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
HAMPIR satu juta orang dibaptis oleh Saksi-Saksi Yehuwa dalam tiga tahun belakangan ini.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Saksi-Saksi Yehuwa telah menemukan sukacita dalam membantu orang-orang yang suka menyambut, meskipun mereka sadar bahwa hanya sedikit dari antara umat manusia yang mengambil jalan menuju kehidupan.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Saksi-Saksi di Eropa Timur telah mengikuti pola apa yang ditetapkan oleh Yesus?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
20 Bahkan penindasan atau pemenjaraan tidak dapat membungkamkan Saksi-Saksi Yehuwa yang berbakti.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Hal ini terutama disebabkan oleh pendirian Saksi-Saksi yang berdasarkan Alkitab tentang soal-soal seperti transfusi darah, kenetralan, merokok, dan moral.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Anda menambah kekuatan besar bagi Gereja ketika Anda menggunakan kesaksian, bakat, kemampuan, serta energi Anda untuk membangun kerajaaan di lingkungan dan cabang Anda.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Menerima kata-kata yang diucapkan, memperoleh kesaksian tentang kebenarannya, dan menjalankan iman kepada Kristus menghasilkan suatu perubahan hati yang hebat dan tekad yang kuat untuk memperbaiki diri dan menjadi lebih baik.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Di dalamnya disebutkan bahwa seorang saksi dari transaksi itu adalah pelayan dari ”Tatanu, gubernur Seberang Sungai”, yang adalah Tatenai yang disebutkan di kitab Ezra dalam Alkitab.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Jika Anda merasa bahwa Anda belum memiliki kesaksian yang mendalam seperti yang Anda inginkan. Saya menasihati Anda untuk berusaha memperoleh kesaksian seperti itu.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
28 Seperti yang telah kita amati, selama bulan-bulan penutup Perang Dunia II, Saksi-Saksi Yehuwa meneguhkan kembali tekad mereka untuk mengagungkan pemerintahan Allah dengan melayani-Nya dalam suatu organisasi teokratis.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
18 Demikian pula, pada zaman modern, Saksi-Saksi Yehuwa mengabar di seluruh bumi guna mencari orang-orang yang sangat ingin mengenal dan melayani Allah.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Badan Pimpinan Saksi-Saksi Yehuwa
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
Jika kita mendekati mereka dengan kasih daripada dengan teguran, kita akan menemukan bahwa iman cucu-cucu kita akan meningkat sebagai hasil dari pengaruh dan kesaksian seseorang yang mengasihi Juruselamat dan Gereja-Nya yang kudus.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Tetapi, kami tetap memusatkan pikiran pada tujuan-tujuan rohani kami, dan pada usia 25 tahun, saya dilantik menjadi hamba sidang, pengawas umum di sebuah sidang Saksi-Saksi Yehuwa.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Untuk keterangan lebih lanjut, lihat pasal 15 buku ini, yang diterbitkan oleh Saksi-Saksi Yehuwa.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Yehuwa tidak pernah ”membiarkan dirinya tanpa kesaksian”, kata Paulus.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Itu Membangun Kesaksian Saya
Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi
Anjurkan setiap orang utk menyaksikan video Alkitab—Sejarah yang Akurat, Nubuat yang Dapat Diandalkan sbg persiapan utk pembahasan di Perhimpunan Dinas pd minggu 25 Desember.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Kuasa dari keinsafan dan kesaksian Abis ini menjadi alat dalam mengubah suatu masyarakat secara keseluruhan.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Pada mulanya, para pejabat penjara hanya mengizinkan para tahanan Saksi untuk memiliki lektur Alkitab yang diterbitkan Saksi-Saksi Yehuwa dalam jumlah terbatas.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Itu akan mengajari Anda dan bersaksi kepada Anda bahwa Pendamaian Kristus itu tak terbatas karena itu membatasi dan mecakup serta melampaui setiap kelemahan keterbatasan yang dikenal manusia.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Itu karena para korban, semuanya Saksi-Saksi Yehuwa, tidak bersedia ambil bagian dalam perkumpulan-perkumpulan kelompok umur.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
12. (a) Bentuk kesaksian di tempat umum apa yang paling Saudara sukai?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menyaksikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.