menstruasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menstruasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menstruasi trong Tiếng Indonesia.

Từ menstruasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menstruasi

chu kỳ kinh nguyệt

noun

kinh nguyệt

noun

kamu tidak boleh duduk tempat yang telah diduduki oleh seorang wanita yang sedang menstruasi
bạn không được ngồi ở những chỗ mà phụ nữ có kinh nguyệt đã ngồi.

Xem thêm ví dụ

Days for Girls mematahkan stigma dan batasan untuk wanita dan anak perempuan dengan meningkatkan akses ke perawatan dan pendidikan menstruasi.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
Sama pastinya seperti menstruasimu tiap bulan, itu bukan keringat.
Cũng chắc chắn như kinh hàng tháng, đó không phải là mồ hôi.
Apa kau menstruasi?
đến kỳ rồi à?
Putri Anda perlu tahu bahwa perdarahan selama menstruasi adalah proses normal yang dialami oleh semua anak perempuan yang sehat.
Con gái của bạn cần hiểu việc chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt là một tiến trình bình thường mà cô gái khỏe mạnh nào cũng phải trải qua.
Siklus menstruasi, John.
Minstrel Cycles, John à.
Kondisi saya ini bisa didiagnosis sebagai penyakit migrain, adhesi (pelekatan) organ-organ panggul, dismenorea (kram menstruasi), sindroma usus besar yang mengganggu, radang usus besar, dan radang lambung.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Aku tak akan lari se-inci pun,.. .. karena Carrie White menstruasi.. .. dan terlalu bodoh untuk menyadarinya.
Tôi sẽ không chạy thêm một inch nào nữa chỉ vì Carrie White tới kỳ kinh và nó quá ngu để nhận biết đó là chuyện gì.
Dan ketika kau beranjak 12 tahun, dan mendapat menstruasi pertama.
và đến khi cậu 12 và có kỳ kinh đầu tiên.
Kitab Suci mengatakan bahwa kamu tidak diperbolehkan menyentuh seorang wanita dalam waktu- waktu pada bulan tertentu, dan terlebih lagi, kamu tidak boleh duduk tempat yang telah diduduki oleh seorang wanita yang sedang menstruasi
Nhưng có một việc như thế này, kinh thánh nói rằng bạn không được chạm vào phụ nữ trong suốt những khoảng thời gian nào đó của tháng, và hơn thế nữa, bạn không được ngồi ở những chỗ mà phụ nữ có kinh nguyệt đã ngồi.
Faktor lain adalah bahwa sikap seorang anak terhadap menstruasi akan berubah seraya ia beranjak dewasa.
Một nhân tố khác là thái độ của các em gái đối với vấn đề kinh nguyệt sẽ thay đổi trong thời gian lớn lên.
Aku duduk di sana saat kau menandai kalender dan menghitung hari, jadi kita tak perlu berurusan dengan menstruasi ini sekarang.
Anh đã ngồi ở đó khi em đánh dấu vào lịch... và đếm số ngày... để chúng ta không phải lo đến nó bây giờ.
Jadi, percakapan tentang perubahan tubuh dan menstruasi hendaknya diadakan sejak dini, mungkin sewaktu putri Anda berusia sekitar delapan tahun.
Vì vậy, nên bắt đầu nói chuyện sớm với con về những thay đổi trên cơ thể và về kinh nguyệt, có lẽ khi con gái bạn lên tám.
Wanita penderita endometriosis harus ingat bahwa seluruh siklus menstruasi merupakan hal yang asing bagi kaum pria dan bahwa kondisi penderita penyakit ini mungkin membingungkan bagi mereka.
Người đàn bà mắc bệnh lạc nội mạc tử cung nên nhớ rằng toàn thể chu kỳ kinh nguyệt là hiện tượng mà người đàn ông không hề trải qua và nên nhớ rằng ông ấy có thể hoàn toàn hoang mang trước bệnh tình của vợ.
Bu Desjardin, kurasa dia tak tahu dia sedang menstruasi.
Cô Desjardin, em không nghĩ là cậu ấy biết mình đã đến kỳ kinh.
Ini dapat memicu depresi dengan cara yang hampir sama seperti terpicunya perubahan suasana hati dan ketegangan menjelang periode menstruasi.
Điều này giống như việc bị căng thẳng và thay đổi tính khí trước thời kỳ kinh nguyệt.
Berita ini dilaporkan secara detail oleh Dr. Edmundo Escomel untuk La Presse Medicale, bersama dengan informasi tambahan bahwa Lina telah mengalami menstruasi saat berusia 8 bulan (atau 2 1/2 tahun menurut sumber lain, dan payudaranya telah berkembang sejak berumur 4 tahun.
Trường hợp của cô đã được bác sĩ Edmundo Escomel ghi nhận tại La Presse Medicale, theo đó, còn có các chi tiết khác như kinh nguyệt của cô đã có bắt đầu từ lúc 8 tháng tuổi, và ngực phát triển khi lên 4 tuổi.
Seperti yang dijabarkan kebanyakan psikolog, PMS meliputi gejala perilaku, kognisi, dan fisik yang negatif, dari saat ovulasi hingga menstruasi.
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực về hành vi, nhận thức, và thể chất trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng đến kì kinh nguyệt.
Adalah hal yang normal bagi seorang gadis untuk menstruasi.
Con gái ở tuổi này có kinh là chuyện bình thường thôi mà.
Bagi banyak orang tua, sumber-sumber ini sering memberikan informasi yang berguna tentang proses terjadinya haid dan cara menjaga kebersihan selama menstruasi.
Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy các nguồn này thường cung cấp thông tin hữu ích về chức năng sinh lý của chu kỳ kinh nguyệt, cũng như vấn đề vệ sinh trong thời gian có kinh.
Punya padanya mengampuni, dia mengalami menstruasi dia!
Ông phải bỏ qua cho cổ, cổ đang có tháng.
Dan menurut panduan DSM baru ini, pada kebanyakan siklus menstruasi tahun lalu, minimal lima dari 11 gejala potensial, pasti muncul dalam satu minggu sebelum menstruasi mulai; gejala-gejala itu akan bertambah begitu menstruasi mulai; dan gejala itu akan hilang seminggu setelah menstruasi berakhir.
Theo những hướng dẫn mới này của DSM, trong đa số chu kì kinh nguyệt năm ngoái, ít nhất 5 trong số 11 triệu chứng phải xuất hiện trong tuần trước khi kinh nguyệt bắt đầu; các triệu chứng phải cải thiện khi kinh nguyệt bắt đầu; và các triệu chứng phải dừng trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
Bagi anak perempuan, ciri yang khas selama proses pertumbuhan ini adalah ketika mereka mulai mengalami siklus menstruasi, yang disebut menarke.
Đối với nhiều em gái, biến cố quan trọng trong giai đoạn phát triển này là lần có kinh đầu tiên.
Sejak zaman kuno hingga awal abad ke-20, gejala schistosomiasis berupa urin berdarah dipandang sebagai menstruasi versi laki-laki di Mesir sehingga dipandang sebagai upacara peralihan bagi anak laki-laki.
Từ thời xa xưa cho đến đầu thế kỷ 20, triệu chứng của bệnh sán máng nước tiểu có máu được xem là dạng kinh nguyệt nam ở Ai Cập vì vậy được xem là dấu hiệu trưởng thành đối với các chàng trai.
Kedua, jika Anda belum mengalami menopause, cobalah untuk merencanakan mamogram Anda pada dua minggu pertama dari siklus menstruasi saat kepadatan payudara cukup rendah.
Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X-quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều.
Pada prosedur terakhir, (dikenal sebagai infibulasi), sebuah lubang kecil dibuat untuk tempat keluar kencing dan cairan menstruasi; vagina dibuka untuk berhubungan dan dibuka lagi untuk melahirkan.
Trong thủ tục cuối cùng này, một lỗ nhỏ này được dành cho việc tiểu tiện và kinh nguyệt, và âm đạo được mở ra để giao hợp và mở thêm nữa để sinh con.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menstruasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.