mensagem de email trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensagem de email trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensagem de email trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mensagem de email trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thông điệp email. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensagem de email

thông điệp email

Xem thêm ví dụ

Penso que teria de haver pelo menos 700 pontos antes de eu concordar em enviar um email a alguém ou responder a uma mensagem de "email".
Theo tôi tính, người nào đó phải được ít nhất 700 điểm để được tôi đồng ý gởi email hoặc trả lời email.
O "feed" de notícias continua a rolar e nada tem fim: Twitter, Facebook, Instagram, email, mensagens de texto, notícias.
Tin tức cứ cập nhật liên tục, và có vô số các thứ: Twitter, Facebook, Instagram, email, tin nhắn, tin tức.
Sob o dilúvio de mensagens de texto instantâneas, emails, incansável troca de canais de mídia, senhas, aplicativos, Tweets e rótulos, perdemos de vista sobre o que toda essa confusão deveria ser em primeiro lugar: nós mesmos.
Dưới cơn lũ những cuộc trò chuyện bằng tin nhắn hết phút này đến phút khác, thư điện tử, sự thay đổi không ngừng nghỉ của những kênh truyền thông và những mật khẩu và những ứng dụng và những nhắc nhở và những dòng Tweets và tags chúng ta quên mất ban đầu vì cái gì những thứ lùng nhùng ấy được tạo ra: vì bản thân chúng ta.
Geolocalização por telemóvel, metadados de telecomunicações, redes sociais, email, mensagens de texto, dados de transacções financeiras, dados de transportes, há uma riqueza de dados em tempo real sobre os movimentos e interacções sociais das pessoas.
Vị trí địa lý di động, lý lịch dữ liệu viễn thông truyền thông xã hội, email, văn bản. dữ liệu giao dịch tài chính dự liệu giao thông, đó là tài sản của dữ liệu thời gian thực về hoạt động và tương tác xã hội của con người
Eu recebia "emails" e mensagens de mulheres do mundo inteiro a dizerem-me que as tinha inspirado só por me manter fiel a mim mesma.
Tôi đã nhận được email và tin nhắn từ phụ nữ ở khắp nơi. nói rằng tôi đã truyền cảm hứng cho họ sống đúng với chính mình.
Os pais mandam mensagens e emails ao pequeno-almoço e ao jantar enquanto os filhos se queixam de não ter a atenção total dos pais.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Os pais mandam mensagens e emails ao pequeno- almoço e ao jantar enquanto os filhos se queixam de não ter a atenção total dos pais.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Os responsáveis de governos, como o primeiro-ministro britânico David Cameron, pensam que todas as comunicações — emails, mensagens, chamadas — todas elas devem estar disponíveis para os governos e a encriptação está a tornar isso difícil.
Vì vậy những quan chức chính phủ như Thủ Tướng Anh David Cameron, họ cho là tất cả phương tiện thông tin liên lạc-- email, nhắn tin, điện thoại-- tất cả những cái đó nên cung cấp sẵn cho chính quyền, và rồi mã hoá khiến điều đó trở nên khó khăn

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensagem de email trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.