menjemput trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menjemput trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menjemput trong Tiếng Indonesia.
Từ menjemput trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mời, nhận, đem lại, mang lại, cầm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menjemput
mời(invite) |
nhận(receive) |
đem lại(bring) |
mang lại(bring) |
cầm lại(bring) |
Xem thêm ví dụ
Dia mengatakan bahwa ayah yang dia miliki akan berkata dia akan datang menjemput mereka pada hari Minggu untuk berjalan- jalan. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
”Perempuan itu banyak sekali berbuat baik dan memberi sedekah,” dan ketika ”ia sakit lalu meninggal,” murid-murid mengutus seseorang untuk menjemput Petrus di Lida. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Kolonel akan bergabung dengan tim penjemputan. Ông đại tá sẽ tham gia cùng đội giải cứu. |
Terima kasih sudah menjemputku. Cám ơn chú đã đến đón anh. |
Sewaktu saya menunggu dia untuk menjemput saya di rumah saya, saya merasa cemas. Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. |
Terlalu banyak polisi di sekitar untuk menjemputnya. LÚC đó CÓ nhiều Cảnh Sát bao quanh ả. |
Hayes mengirim kami untuk menjemputmu. Hayes cử chúng tôi đến để hộ tống cô. |
Dia akan menjemputku dalam beberapa jam lagi. Nó sẽ tới đón tôi trong vài tiếng nữa. |
Para Saksi dengan baik hati menjemput kami dan membantu menjaga anak-anak selama acara. Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm. |
Mengikuti perintah komandan kami aku di sini untuk menjemput para murid. Tôi tuân theo lệnh của cấp trên |
Aku harus pergi menjemput Nenek up. Ta phải đi đón bà ngoại. |
”Suatu hari aku bicara baik-baik kepada Kerry bahwa aku tidak bisa menjemputnya lagi. Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa. |
Saat saya mengadakan pertunjukan, mereka berkata, " Kami akan mengirimkan supir untuk menjemput anda. " Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Aku yang jemput mereka di bandara. Tôi đã đích thân ra đón ở sân bay. |
Sepasang Saksi mengabar kepada seorang ibu yang sedang menjemput anaknya di sekolah. Một cặp Nhân Chứng chia sẻ tin mừng trong Kinh Thánh cho người mẹ đón con từ trường học về. |
Waktunya menjemput anak itu. Bắt kịp với mọi người nào. |
Biar tim-ku menjemput mereka. Để người của tôi tóm lấy hắn. |
Mereka dijemput oleh makhluk yang saya sebut " super- mama ", wanita karir yang sangat sukses yang telah meluangkan waktu untuk memastikan seluruh anak mereka masuk Harvard. Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard. |
Aku menjemput Johnny di sekolah. Đang đi đón Johnny. |
Geng akan menjemputku. Nhóm cướp sẽ đón tôi. |
Aku mau menjemput kakakku. Tao sẽ đón anh tao. |
Saya masih melayani sebagai penatua di Sidang Bellevue di Pittsburgh, dan saudara-saudara mengantar-jemput saya ke perhimpunan-perhimpunan di Balai Kerajaan setiap hari Minggu. Tôi vẫn còn làm trưởng lão ở hội thánh Bellevue ở Pittsburgh và anh em đến đưa rước tôi đi họp tại Phòng Nước Trời vào ngày Chủ Nhật. |
Tahu siapa yang jemput Rachel? Anh có biết ai đón Rachel không? |
Lalu kau akan menelepon St. Ursula dan memberitahu mereka bahwa orang tua si kecil Thomas akan datang menjemputnya. 590 Sau đó, ông sẽ gọi cho St. Ursula 591 và nói với họ Thomas nhỏ bé sẽ được đến đón đi. 592 |
Dia datang menjemputku sekitar jam 4 subuh. Ông ấy tới đón tôi lúc 4 giờ sáng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menjemput trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.