menitipkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menitipkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menitipkan trong Tiếng Indonesia.

Từ menitipkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tin cậy, giao phó, phó thác, tin, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menitipkan

tin cậy

(trust)

giao phó

(commend)

phó thác

(commend)

tin

(trust)

tín nhiệm

(trust)

Xem thêm ví dụ

Upacara nyantri adalah menitipkan calon pengantin pria kepada keluarga pengantin putri 1 sampai 2 hari sebelum pernikahan.
Lễ lại mặt: là lễ do chú rể mang về nhà gái sau ngày cưới từ 2 đến 4 hôm như một lời cảm ơn bên thông gia.
Aku ingin menitipkan pesan.
Tôi muốn để lại một tin nhắn.
* Maka, gembala yang pergi mencari domba yang tersesat itu bisa menitipkan domba-dombanya untuk sementara agar diurus oleh rekan gembalanya.
* Vì thế, khi người chăn ấy bắt đầu đi tìm con chiên lạc, ông tạm thời nhờ những người chăn khác trông coi những con còn lại.
Namun, siapa dalam rumah tangga Nero yang menitipkan salam kepada orang Kristen di Filipi?—Filipi 4:22.
Ai là người nhà của Nê-rô gửi lời chào thăm tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp? —Phi-líp 4: 22.
* Seluruh sidang jemaat Kristus menitip salam untuk kalian.
Tất cả các hội thánh của Đấng Ki-tô đều chào anh em.
Apabila dididihkan sampai temperatur 350 derajat Celcius oleh para ahli riset, semen dari teritip tidak mencair, dan tahan sampai temperatur 230 derajat Celcius di bawah titik nol tanpa menjadi retak atau terkelupas.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Penduduk Kota sekarang hanya menitipkan harapannya pada seorang peternak ayam dan anjingnya yang aneh.
Giờ đây, hi vọng duy nhất của thị trấn một chàng chủ trang trại gà và con chó kỳ quặc của anh ấy.
Tetapi, kebanyakan orang akan menitipkan surat melalui kenalan, atau bahkan orang asing, yang akan pergi ke tempat yang dimaksud.
Nhưng hầu hết mọi người nhờ người quen, hay thậm chí người lạ, thuận đường chuyển thư đi.
16 ”Sekarang, Ibu ingin agar saya menitipkan anak perempuan saya kepadanya, persis seperti ia menitipkan saya kepada ibunya.”
16 Chị nói tiếp: “Bây giờ, mẹ tôi muốn tôi gửi con gái cho bà nuôi giống như bà đã gửi tôi cho bà ngoại.
14 Paginya, Daud menulis surat untuk Yoab dan menitipkannya kepada Uria.
14 Buổi sáng, Đa-vít viết một lá thư cho Giô-áp và gửi U-ri-a mang đi.
Gisele pun kemudian menyusul setelah menitipkan ketiga anaknya.
Oichi vẫn quyết định ở lại sau khi đưa 3 người con gái trốn thoát.
Manajerku, Yank Lewis, menitip salam untukmu.
Quản lý của tôi, Yank Lewis, có nói tôi lại chào hỏi.
Ibunya pergi ke sungai untuk mencuci, dan menitipkannya pada tetangga.
Mẹ cậu bé ra sông giặt đồ, để cậu ấy bên nhà hàng xóm.
Sampai saat ini tercatat 1.220 spesies teritip.
Hiện nay người ta đã biết tên khoảng 1.220 loài hà.
Rupanya ia menitipkan manuskrip tersebut kepada wanita Kristen bernama Febe, anggota sidang Kengkrea yang dekat dari situ, yang sedang bepergian ke Roma.
Dường như ông đã giao bản thảo đó cho một nữ tín đồ tên là Phê-bê, thuộc hội-thánh Xen-cơ-rê kế cận và sắp đi Rô-ma.
Beritahu bos bule mu itu, kalau aku menitip salam.
Nói cho sếp mày biết tao đang gửi tin.
Kau lihat pada mantel yang dia bawa itu terlalu kecil untuk anak yang dibawanya, sehingga, dia mulai perjalanan dengan dua anak, namun menitipkan seorang anak di jalan.
Các em có thấy là cái áo khoác chị ta cầm theo quá nhỏ cho cháu bé đi cùng không, thế nên, lúc khởi hành nhất định chị đó dắt theo hai đứa con, nhưng gửi lại một đứa ở đâu đó giữa đường.
Jadi, ia menitipkan tiga adik saya, Araceli, Lauri, dan Ramoni, di biara di Bilbao.
Thế nên, một người bạn khuyên mẹ gửi ba em gái của tôi là Araceli, Lauri và Ramoni đến một tu viện ở Bilbao, Tây Ban Nha.
Semen teritip terbukti juga tahan terhadap hampir kebanyakan larutan.
Chất keo này cũng không hòa tan trong phần lớn các dung môi.
Dia menjawab, "Saya menitipkannya di rumah saudara saya di Leith."
Chị đáp, "Tôi gửi cháu chỗ nhà chị tôi ở Leith."
Kami tidak ingat beliau menitipkan sesuatu pada kami
Chúng tôi không nhớ đại nhân đã giao cho chúng tôi những gì.
Mungkin kau bisa memberitahuku dengan siapa Catalina menitipkan bayinya?
Chỉ cần cậu trả lời cho tôi biết cô Catarina ở đâu thôi
Aku menitipkan pesan di bar.
Em để tin nhắn ở quầy bar ấy.
Aku menitipkan sesuatu padanya.
Tôi đã để lại vài thứ cho ông ấy.
Ia kehilangan ibunya sewaktu masih bayi, dan ayahnya, karena tidak menginginkannya, menitipkan dia kepada neneknya.
Em mất mẹ khi còn ẵm ngửa, và cha không thương em nên giao cho bà nội.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menitipkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.