mengkhianati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mengkhianati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengkhianati trong Tiếng Indonesia.

Từ mengkhianati trong Tiếng Indonesia có nghĩa là phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mengkhianati

phản bội

verb

Adam ingin membalas dendam pada kita yang telah mengkhianati dia.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.

Xem thêm ví dụ

Adam ingin membalas dendam pada kita yang telah mengkhianati dia.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
" Jangan mengkhianati kebenaran ini. "
" Không được phản bội những sự thật này. "
Mereka tak bisa membiarkan pengkhianat melakukan tawar-menawar dengan pasukan Inggris.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
(Yesaya 21:2a) Babilon benar-benar akan menjarah dan berkhianat, atau berlaku licik, terhadap bangsa-bangsa taklukannya, termasuk Yehuda.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
2 Seorang penulis zaman modern menyebut pengkhianatan sebagai salah satu perbuatan tercela yang paling umum dewasa ini.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Aku seharusnya tahu lebih baik, mempercayai bajingan pengkhianat itu!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
3 Dan umatmu tidak akan pernah berbalik menentang engkau oleh kesaksian para pengkhianat.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Pengkhianat.
Quân phản bội.
Bagaimana Maria akan meyakinkan Yusuf bahwa ia tidak pernah mengkhianatinya?
Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy?
Kutemukan para pengkhianat, tapi bukan aku yang membakar mereka.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
Di pihak lain, jalan para pengkhianat itu tidak rata.
Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực.
Mengapa orang sampai mengkhianati suami atau istrinya? Mengapa usia seseorang bukan alasan untuk membenarkan perbuatan itu?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Pria-pria bejat ini sama sekali tidak merasa bersalah sewaktu menawari Yudas 30 keping perak dari perbendaharaan bait untuk mengkhianati Yesus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Kawan-kawanya khawatir dia berkhianat, maka mereka berniat ingin menyingkirkan Wawan.
Có người tố cáo ông muốn làm phản, ông sợ nên rút quân về.
+ Melihat itu, Atalia merobek* pakaiannya dan berteriak, ”Pengkhianatan!
A-tha-li liền xé áo mình và la lên: “Mưu phản!
23 Dia menjawab, ”Orang yang akan mengkhianati aku adalah dia yang bersama-sama aku mencelupkan roti ke mangkuk.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Perzinahan suatu kejahatan terhadap pribadi, sebab anda tahu betul siapa yang anda khianati atau sakiti.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Apa yang harus dilakukan dengan pengkhianat ini, Yang Mulia?
Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng?
Demikian pula, orang Kristen hendaknya merasa jijik terhadap gagasan untuk mengkhianati Allah mereka, Yehuwa, maupun teman hidup mereka dengan melakukan perzinaan —tidak soal apa yang ditawarkan.
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Dia mengkhianati kita.Apa yang kau lakukan?
Hắn đã bán đứng chúng ta. em đang làm cái gì vậy?
20 Petrus berbalik dan melihat murid yang Yesus kasihi+ mengikuti mereka, yaitu murid yang merapat ke dada Yesus pada perjamuan malam waktu itu dan bertanya, ”Tuan, siapa yang akan mengkhianati Tuan?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
Maka, kadang-kadang, bahkan umat Yehuwa seolah-olah bertanya, ’Mengapa Yehuwa memandangi orang-orang yang berbuat khianat itu?
Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?»
Yesus adalah pengganti Adam, bapak umat manusia yang telah mengkhianati dan menyengsarakan semua keturunannya.
Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu (Ê-sai 9:5, 6).
Kau melakukan pengkhianatan karena anak2 mu di penjara?
Bà phạm tội phản bội vì con bà là tù nhân à?
Itu adalah: sulit untuk tidak membandingkannya dengan perkawinan pertama; sulit berinteraksi dengan teman-teman lama yang kurang mengenal pasangan yang baru; sulit memercayai pasangan hidup karena pernah dikhianati. —1/7, halaman 9-10.
Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengkhianati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.