menghibur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menghibur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menghibur trong Tiếng Indonesia.

Từ menghibur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là an ủi, giải trí, xoa dịu, khuyên giải, sự an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menghibur

an ủi

(comfort)

giải trí

(entertain)

xoa dịu

(soothe)

khuyên giải

(comfort)

sự an ủi

(comfort)

Xem thêm ví dụ

Penyedia dan semua hiburan dan pengalihan.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Bagi mereka, nubuat Yesaya memuat janji tentang terang rohani dan harapan yang menghibur—Yehuwa akan membawa mereka kembali ke tanah asal mereka!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Taman hiburan tersebut merupakan satu-satunya cara yang dimiliki para pengungsi untuk mempertahankan keberadaan mereka di dunia manusia.
Như vậy, công viên là cách duy nhất mà những người tị nạn có thể duy trì sự tồn tại của họ trong cõi người này.
Apakah itu datang dalam ledakan yang hebat atau dalam aliran lembut, kuasa rohani mulia itu akan menyalurkan kasih penyembuhan dan penghiburan ke dalam jiwa yang bertobat dan terluka; menghapus kegelapan dengan terang kebenaran; dan mengusir keputusasaan dengan pengharapan dalam Kristus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Mereka akan berbeda dari burung- burung di India dan mungkin menghibur dia untuk melihat mereka.
Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng.
Hal ini semestinya menghibur kita jika kita sudah bertobat tetapi masih merasa sangat tertekan karena kesalahan kita yang serius.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Hasil dari pertobatan yang tulus adalah kedamaian suara hati, penghiburan, serta penyembuhan dan pembaruan rohani.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Tapi, dengan merenungkan berkat-berkat Yehuwa, kita akan terhibur dan mendapat kekuatan untuk bertekun.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Segera setelah Yesaya memberi tahu Raja Hizkia tentang kebinasaan mendatang atas Yerusalem dan deportasi orang-orang Yehuda ke Babilon, ia mengemukakan kata-kata Yehuwa yang menjanjikan pemulihan, ”’Hiburlah, hiburlah umatku,’ demikian firman Allahmu.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Pd tahun 1937, namanya diganti menjadi Consolation (Penghiburan).
Trong những thập niên sau đó, tạp chí The Golden Age có một số điều chỉnh để phù hợp với các nhu cầu của từng thời kỳ.
Kita tidak perlu menyelidiki melalui filosofi-filosofi dunia untuk kebenaran yang akan memberi kita penghiburan, bantuan, dan arahan untuk mengantarkan kita aman melalui pencobaan-pencobaan hidup—kita telah memilikinya!
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
Sang guru menyatakan penghargaannya yang dalam atas penghiburan berdasarkan Alkitab yang diberikan lewat artikel-artikel ini.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
Beberapa hiburan memang sehat dan menyenangkan.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Misalnya di Yakobus 5:7-11, Ayub dijadikan sebagai teladan untuk menghibur dan membantu orang Kristen bertekun menghadapi masa sulit, dan sebagai pengingat bahwa Yehuwa mengupahi ketekunan seperti itu.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
(5) Berikan contoh-contoh tentang bagaimana Saksi-Saksi Yehuwa saling menghibur dan menguatkan (a) setelah gempa bumi, (b) setelah badai melanda, dan (c) selama perang sipil?
(5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
Yesus mengumumkan suatu berita yang menghibur kepada orang-orang yang seperti buluh yang memar yang dibengkokkan dan bahkan diinjak-injak.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
Seorang saudari sekaligus teman yang berdaya pengamatan menduga bahwa mungkin ini adalah akibat kesedihan saya dan menganjurkan saya untuk berdoa kepada Yehuwa memohon bantuan dan penghiburan.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Dengan demikian, seraya Yesus melaksanakan pelayanannya, ia tidak hanya menghibur orang-orang yang mendengarkan dengan iman, tetapi juga meletakkan dasar untuk membesarkan hati orang-orang selama ribuan tahun kemudian.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Utamakan kegiatan rohani bersama keluarga di atas hiburan dan rekreasi
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Peribahasa ini juga mengajarkan bahwa meski teman yang berempati yang bisa memberikan dukungan emosi dapat menghibur kita, manusia terbatas dalam memberikan penghiburan.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Kita bisa sedikit terhibur dengan menjalin atau mempererat persahabatan, belajar keterampilan baru, atau berekreasi.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
APAKAH saudara sedang mencari penghiburan?
BẠN có đang tìm nguồn an ủi không?
Dia tidak akan selalu menyingkirkan penderitaan dari Anda, namun Dia akan menghibur dan menuntun Anda dengan kasih melalui badai apa pun yang Anda hadapi.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
Apa yang Penatua Holland ajarkan yang dapat menghibur dan mendorong mereka yang mungkin merasa seperti ini?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
Mengapa penghiburan yang Yehuwa sediakan itu unik?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menghibur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.