menggigit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menggigit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menggigit trong Tiếng Indonesia.
Từ menggigit trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menggigit
cắnverb Aku menggigit telur itu dan itu masih dingin, tapi masih baik. Bị cắn và hơi lạnh một chút, nhưng vân rất tuyệt. |
Xem thêm ví dụ
Gigit ini, ini, ini! Cắn nó đi, đây nè, đây nè! |
Mum, kau sudah digigit? Mẹ có bị cắn không? |
Burungnya suka menggigit. Con chim cắn đấy. |
Dengan rasa syukur dan lega, saya mengambilnya, membeli ayam, menikmati setiap gigitan, dan bersepeda pulang dengan gembira. Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà. |
Sampson Tidak, Pak, saya tidak menggigit jempol pada Anda, Sir, tetapi aku menggigit saya jempol, Pak. Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông. |
Saya diberitahu mereka tidak menggigit, bahkan mungkin tidak akan keluar. Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình. |
Benny menyebutkan fakta bahwa mereka sering melihat semut sibuk menggigiti daun agar bisa dibawa ke sarangnya. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
Pasangin dia perisai Turkish sebelum membuat dirinya tergigit. Bịt mồm nó lại kẻo nó bị cắn đấy Thổ |
Kalian berdua, lakukan Gigitan Kawanan Serangga... dengan Ekor Kuning, Jaket Kuning, Tuna Pedas... Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay... |
Apakah dia sudah digigit? Bà ấy bị cắn à? |
Jangan menggigit secuil pun. Đừng để cho bị lừa. |
Kalian tak punya gigi untuk menggigit. Các cô không có răng nhọn để cắn. |
Aku dengar jika kita digigit mayat hidup kita juga akan jadi mayat hidup Nghe nói nếu bị Cương Thi cắn thì sẽ biến thành Cương Thi đó! |
Kau menggigitku? Cô cắn tôi? |
Suatu hari di tempat kerja, dia digigit. Một ngày kia, cô ấy bị cắn. |
Tak boleh dorong - dorongan, Menggigit dan bernafas api. Không xô đẩy nhau, không cắn và không thở ra lửa. |
Mereka selalu menggigit. Lúc nào chúng cũng gào thét. |
Tapi kita punya beberapa gigitan! Chúng sẽ bắn em mất! |
Pada titik tertentu, asumsi bahwa adalah akan menggigitnya di pantat, dan kemudian itu terjadi, semakin besar gigitan. Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to. |
Aku ingat piknik perusahaan saat satu gigitan membawamu langsung ke ruang gawat darurat. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Seseorang menggigit tanganku. Ai đó đã cắn tay của tay tôi. |
Jangan khawatir, Dia takkan menggigit. Đừng lo, nó không cắn đâu. |
Kami akan menggigit dalam kuncup Ta sẽ hạ chúng ngay từ trứng nước. |
Aku hanya ingin menggigit Gemuk sekali pipinya! Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó. |
Ketika Musa dan anak-anak Israel berada di padang belantara, ular-ular beracun menggigit orang-orang. Khi Môi Se và con cái Y Sơ Ra Ên đang ở trong vùng hoang dã, các con rắn độc cắn dân chúng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menggigit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.