mengelas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mengelas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengelas trong Tiếng Indonesia.

Từ mengelas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hàn, đoàn kết, nối lại, hợp nhất, Hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mengelas

hàn

(weld)

đoàn kết

nối lại

hợp nhất

Hàn

Xem thêm ví dụ

Tetapi, bagi yang sanggup melakukannya, disarankan agar ia berdiri tegak sewaktu berbicara kepada orang lain agar tidak memberi kesan acuh tak acuh atau memelas.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
Hanya memelas untuk sebuah koin perak pada seluruh dunia.
Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới.
Sialan, Aku memiliki teman wanita yang dapat mengelas lebih cepat.
Mẹ kiếp, bạn gái tôi còn hàn nhanh hơn.
Saya mengelas belakangnya, tetapi katupnya masih menganga.
Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng.
Untuk memastikan bahwa uang sumbangannya tidak digunakan untuk tujuan lain, Emmanuel membawa sebuah kaleng tua kepada seorang tukang las dan memintanya untuk mengelas tutup kaleng itu.
Để chắc chắn rằng tiền đóng góp của em không bị sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác, Emmanuel đem một cái hộp cũ đến người thợ hàn để niêm phong lại.
Seperti yang kau lihat, titik pengelasannya masih belum selesai-
Vẫn chưa hàn nối xong...
Dia berkata tentang hasil pekerjaan mengelasnya, ”Itu bagus.”
Mà nói về mối hàn: “Thế là tốt”,
Pemandangannya begitu menggelikan sehingga hampir-hampir saya tertawa kalau saja tidak melihat wajahnya yang memelas.
Cảnh tượng rất buồn cười. Nếu không vì gương mặt đầm đìa nước mắt của vợ thì tôi đã phá lên cười.
Proses ini dipatenkan pada tahun 1898 dan kemudian sering digunakan untuk mengelas jalur kereta api di tempat.
Quá trình này được cấp bằng sáng chế vào năm 1898 và được sử dụng rộng rãi trong các năm sau để hàn đường sắt.
Isert, selesaikan mengelas lobang itu.
Isert, kết thúc việc soi đèn đi.
Dua tahun kemudian, saya sedang mengelas di sebuah perancah dekat kabel bertegangan tinggi sewaktu hari mulai hujan.
Hai năm sau, khi tôi đang đứng hàn trên một giàn giáo gần dây điện cao thế thì trời mưa.
Perhatikan kasus seorang penderita kusta yang mendekati Yesus dengan permohonan yang memelas, ”Kalau engkau mau, engkau dapat membuat aku tahir.”
Hãy xem xét trường hợp một người mắc bệnh phung đến nài xin Chúa Giê-su: “Nếu Chúa khứng, có thể khiến tôi sạch được”.
Beberapa mendekut dengan memelas, seperti merpati yang kesepian.
Một số rầm rì thảm thương như chim bồ câu cô đơn.
Ada bajingan yang sok pintar punya ide mengelas dua pelat baja baja kedalam dek agar Jenderal bisa selamat dari tembakan.
Một thlên tài nào đó đã nghĩ ra cách hàn vài tấm thép lên đây để bảo vệ cho viên tướng an toàn từ những họng súng dưới mặt đất.
Bagaimanakah persahabatan adalah seperti mengelas besi ke besi?
Làm thế nào tình bạn giống như hàn sắt với sắt?
Siapa yang bisa mengelas?
Ai biết hàn?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengelas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.