menganggap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menganggap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menganggap trong Tiếng Indonesia.
Từ menganggap trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghĩ, xem, nhìn, cho rằng, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menganggap
nghĩ(consider) |
xem(see) |
nhìn(see) |
cho rằng(judge) |
thấy(see) |
Xem thêm ví dụ
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Tidak soal mereka berasal dari garis keturunan raja atau bukan, masuk akal untuk menganggap bahwa mereka setidak-tidaknya berasal dari keluarga yang cukup penting dan berpengaruh. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
”Saya rutin mempelajari hal-hal yang menakjubkan tentang tanaman dan kehidupan organik, tetapi saya menganggap semuanya terjadi berkat evolusi karena hal ini membuat kami tampak seolah-olah selaras dengan cara berpikir ilmiah.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
(1 Timotius 2:9, Bahasa Indonesia Masa Kini) Tidak mengherankan, di buku Penyingkapan [Wahyu], ”linen halus yang cemerlang dan bersih” mengartikan tindakan adil-benar dari orang-orang yang Allah anggap kudus. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Sebaliknya, mereka menganggap diri sebagai ’rekan sekerja bagi sukacita saudara-saudara mereka’. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
”Anggaplah itu semua sukacita, saudara-saudaraku, apabila kamu menghadapi berbagai cobaan, karena kamu mengetahui bahwa mutu yang teruji dari imanmu ini menghasilkan ketekunan.” —YAKOBUS 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Jika menabung dianggap bersakit-sakit dahulu, bersenang-senang kemudian, merokok itu sebaliknya. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
8-10. (a) Bagaimana orang-orang Tesalonika menanggapi kabar baik? 8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào? |
Misalnya, di Amerika Serikat, hak cipta dibatasi oleh doktrin "penggunaan wajar," yang menjadi dasar bahwa penggunaan tertentu atas materi berhak cipta untuk, namun tidak terbatas pada, kritikan, komentar, pelaporan berita, pengajaran, beasiswa, atau penelitian dapat dianggap wajar. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Mereka saling membanding-bandingkan dan berdebat mengenai ”siapa dari antara mereka yang dianggap terbesar”. Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Misalnya, hasrat untuk dianggap dewasa akhirnya bisa membuatmu mengesampingkan nilai-nilai yang baik yang telah diajarkan kepadamu di rumah. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Mereka yang tidak percaya pada atau mencita-citakan permuliaan dan amat terbujuk oleh cara-cara dunia menganggap maklumat keluarga ini hanya sebagai pernyataan kebijakan yang seharusnya diubah. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Orang Yahudi, yang menolak Yesus, menganggap Paulus murtad. —Kis. 21:21, 27, 28. Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28. |
Yang dapat mencegahnya membentuk belitan-belitan yang dianggap membunuh sebagian besar otak. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
Saya tahu IQ saya karena saya biasa dianggap cerdas dan dulu saya dianggap anak berbakat. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Kebanyakan pemerintah lokal kita, saat mendiskusikan rencana untuk 5, 10, 15, atau 20 tahun berikutnya masih mulai dengan menganggap akan ada lebih banyak energi, lebih banyak mobil, lebih banyak rumah, lebih banyak pekerjaan, lebih banyak pertumbuhan, dan sebagainya. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Dalam daftar di Amarah, hieroglif untuk ”Yahwe di negeri Syosou” tampaknya mirip dengan daerah-daerah Syosou lain, yang dianggap sebagai Seir dan Laban. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Ingatlah bagaimana Yehuwa menanggapi pertanyaan-pertanyaan Abraham yang menyelidik dan seruan penderitaan Habakuk. Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
Sungguh mendebarkan untuk melihat jutaan orang pada zaman kita menanggapi imbauan dalam nubuat ini! Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này! |
Namun Allah menganggap suami yang terutama bertanggung jawab atas keluarga.—Kolose 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Mengapa pohon zaitun dianggap sangat berharga pada zaman Alkitab? Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? |
14 Ingatlah juga bahwa ”Yehuwa tidak lambat sehubungan dengan janjinya, seperti anggapan beberapa orang, tetapi ia sabar kepada kamu karena ia tidak ingin seorang pun dibinasakan tetapi ingin agar semuanya bertobat”. 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
Parlemen Skotlandia dapat memberi persetujuan legislatif atas urusan-urusan yang dilimpahkan kepadanya dan menyerahkannya kembali kepada Westminster melalui pengesahan Mosi Persetujuan Legislatif jika undang-undang Britania Raya dianggap lebih tepat untuk menangani urusan tersebut. Nghị viện Scotland có thể chuyển tán thành lập pháp về các vấn đề được phân quyền lên Quốc hội Anh Quốc bằng cách thông qua một đề nghị tán thành pháp lý nếu như cơ quan lập pháp của Anh Quốc được nhìn nhận là thích hợp hơn trong một vấn đề nhất định. |
Kami memerlukan misionari-misionari yang bersemangat, suka berpikir, berperasaan yang tahu bagaimana mendengarkan dan menanggapi bisikan-bisikan Roh suci. Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh. |
Berikut adalah beberapa contoh konten yang dianggap sebagai kekerasan atau mengejutkan: Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menganggap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.