mengalah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengalah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengalah trong Tiếng Indonesia.
Từ mengalah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cho, bỏ, từ bỏ, tặng, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengalah
cho(afford) |
bỏ(surrender) |
từ bỏ(surrender) |
tặng(give) |
đưa(give) |
Xem thêm ví dụ
2:1-3) Selama berabad-abad setelah itu, ”pengetahuan yang benar” tidak berlimpah sama sekali, bukan hanya di kalangan orang yang tidak tahu apa-apa tentang Alkitab melainkan juga di kalangan orang yang mengaku Kristen. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
(Matius 16:16) Saudara dapat memeriksa di seluruh Alkitab, tidak pernah akan saudara temukan bahwa Yesus mengaku diri Allah. Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
Karena pengaruh gereja-gereja yang mengaku Kristen, dunia ini semakin hari semakin kejam dan bejat (Lihat paragraf 20) Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20) |
Aku mengaku satu baptisan untuk pengampunan dosa. Tôi tuyên xưng có một Phép Rửa để tha tội. |
Ada pesaing yang mengaku menjadi pewaris Iblis. Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ. |
Berani-beraninya Yesus mengaku sebagai ”roti yang turun dari surga”! Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
Ia mengaku melakukan 64 kasus pencurian! Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
Seolah-olah melambaikan pelepah-pelepah palem, dengan bersatu kita memuji Allah sebagai Penguasa Universal dan dengan bersukacita mengaku di hadapan langit dan bumi bahwa ’kita berutang’ keselamatan kita kepada-Nya dan kepada Putra-Nya, sang Anak Domba, Yesus Kristus. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
Aku tidak mau mengalah untuk kesenangan tak bertuan, I. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
Kayafas tahu bahwa orang Yahudi tidak senang jika ada orang yang mengaku sebagai Putra Allah. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Ramalan manusia sering kali didasarkan atas berbagai faktor, seperti penelitian ilmiah, pengamatan atas fakta dan kondisi yang ada, atau bahkan pernyataan orang yang mengaku punya kesanggupan supernatural. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Ya, jadilah seperti mereka, dan jangan mengalah kepada perasaan kecil hati. Đúng vậy, hãy giống như họ và đừng trở nên chán nản. |
Antara tahun 2005 dan 2012, jumlah masyarakat yang disurvei yang mengaku religius menurun dari 53 persen menjadi 30 persen. Theo cuộc phỏng vấn được tiến hành năm 2005 và 2012, số người cho rằng mình có đạo đã giảm từ 53% xuống chỉ còn 30%. |
Dewasa ini, siapa pun yang memiliki sambungan Internet bisa mengaku-ngaku sebagai ahli, berpura-pura tahu segalanya, bahkan tanpa perlu menyebutkan namanya. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
9 Bagaimana kita dapat membantu orang-orang sedemikian, baik yang mengaku Kristen maupun orang-orang lain, untuk mengetahui kebenaran tentang Allah? 9 Làm sao chúng ta có thể giúp đỡ những người ấy biết lẽ thật về Đức Chúa Trời, dù họ tự xưng theo đấng Christ hay theo các tôn giáo khác? |
Aku mengaku. Hãy thả lỏng ra. |
Dia ingin mengaku di hadapan hakim minggu ini. Uh, cô ấy muốn được thả ra trước khi diễn ra phiên toà vào tuần này. |
Kedua kelompok mengaku mendasarkan ideologi mereka atas kitab suci mereka. Cả 2 nhóm này đều cho rằng tư tưởng của họ đều dựa trên Kinh thánh. |
Wanita tersebut mengaku bahwa ia tidak mengenal seorang Saksi-Saksi Yehuwa pun secara pribadi, tetapi hanya mendengar tuduhan yang dilontarkan terhadap mereka di televisi Nasional. Phụ nữ này đã thú nhận là chị không hề quen biết bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào, mà chỉ được nghe những lời cáo buộc họ trên đài truyền hình quốc gia. |
Tidak semua orang yang mengaku taat kepada Allah benar-benar menaati-Nya. Không phải tất cả những ai tự cho là biết vâng phục Đức Chúa Trời đều thật sự vâng lời Ngài. |
Perebutan itu mungkin disertai bentakan-bentakan hingga salah seorang akhirnya mengalah atau hingga orang lain turun tangan. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
11 Beberapa hal yang sangat merusak Hukum justru dilakukan oleh orang-orang yang mengaku mengajarkan dan melindunginya. 11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra. |
Ia mengaku sering menggunakan inspirasi sewenang-wenang untuk komposisi gayanya, termasuk gulungan tisu toilet sebagai inspirasinya untuk "Bo Peep Bo Peep". Lee thừa nhận thường sử dụng nguồn cảm hứng tùy ý cho phong cách sáng tác của mình, bao gồm cả giấy vệ sinh là nguồn cảm hứng cho ca khúc Bo Peep Bo Peep. |
* Sertakan komentar dari buku Sekolah Pelayanan, halaman 252-3, di bawah subjudul yg dicetak miring ”Saat utk Mengalah”. * Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?” |
Kira-kira 8.700 orang mengaku mempunyai harapan akan ’diselamatkan ke dalam Kerajaan di surga’. Khoảng hơn 8.800 người tự tin họ có hy vọng được “cứu-vớt vào trong nước trên trời” (II Ti-mô-thê 4:18). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengalah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.