menerima kenyataan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menerima kenyataan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menerima kenyataan trong Tiếng Indonesia.

Từ menerima kenyataan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chấp nhận, nhận, đồng ý, 同意, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menerima kenyataan

chấp nhận

(accept)

nhận

(accept)

đồng ý

(consent)

同意

thừa nhận

(accept)

Xem thêm ví dụ

Memang, tidak mudah menerima kenyataan bahwa saya lumpuh.
Sống chung với khuyết tật quả là điều không dễ chút nào.
Seorang Saksi mengingat, ”Tantangan terbesar saya sewaktu masuk kebenaran adalah menerima kenyataan bahwa umat Yehuwa tidak sempurna.”
Một chị Nhân Chứng nhớ lại: “Trở ngại lớn nhất của tôi khi đến với lẽ thật là chấp nhận rằng dân của Đức Giê-hô-va không phải là người hoàn toàn”.
Kedua pria menerima pernyataan rohani dan memiliki wewenang untuk melayani di antara orang-orang Nefi yang suka melawan.
Cả hai vị này đều đã nhận được những biểu hiện thuộc linh và đã có thẩm quyền để phục sự ở giữa dân Nê Phi ương ngạnh.
Dia menerima kenyataan bahwa dia tidak sekuat dulu.
Ông không muốn đảm nhận nhiều hơn những gì mình có thể làm.
Umat manusia harus selalu menerima kenyataan yang mengerikan berupa kematian.
Nhân loại luôn luôn phải đối diện với thực tại hãi hùng của cái chết.
Semakin cepat menerima kenyataan, semakin mudah menyesuaikan.
Càng nhanh chóng chấp nhận thực tại đó thì sẽ càng dễ vượt qua những sự thay đổi.
Jika Anda ditinggal mati oleh orang tercinta, boleh jadi Anda pun berjuang untuk menerima kenyataan itu.
Nếu mất người thân, có lẽ bạn cũng thấy khó đối mặt với sự mất mát này.
Dia akan sulit menerima kenyataan ini.
Hắn có vẻ không chịu nổi sự tổn thất này.
Mereka menerima pernyataan Yesus bahwa Yehuwa sajalah yang harus disembah.
Họ chấp nhận lời Chúa Giê-su nói chỉ thờ phượng một mình Đức Giê-hô-va mà thôi.
Memang, mungkin sulit untuk menerima kenyataan.
Công nhận rằng đối diện với sự thật có thể khó.
”Butuh waktu untuk bisa menerima kenyataan bahwa hidup kami berubah.
“Cần có thời gian để chấp nhận là đời sống chúng tôi đã thay đổi.
Ini waktunya bagi kita berdua untuk menerima kenyataan.
Đến lúc 2 chúng ta chấp nhận sự thật rồi.
13 Para pemuka gereja tidak bisa menerima kenyataan bahwa Yesus Kristus adalah Putra Allah.
13 Trong khi các chức sắc của giáo hội thấy khó xác định vị thế của Chúa Giê-su, nhiều thường dân lại không có vấn đề đó.
Namun, mereka bernalar, ”Kami harus menerima kenyataan ini.
Nhưng họ lý luận: “Chúng tôi phải chấp nhận sự kiện này.
Saatnya kita mengakui siapa kita sebenarnya dan menerima kenyataan.
Đã đến lúc chúng ta đặt một cái tên riêng cho thứ thực sự là ta và chấp nhận nó.
Orang tua kalian mungkin sulit menerima kenyataan bahwa kalian sudah membentuk keluarga sendiri.
Có thể cha mẹ khó xem bạn và người hôn phối là một gia đình riêng biệt.
Tapi aku menerima kenyataan pahit.
Nhưng tôi chấp nhận sự thật đáng buồn.
Bagi beberapa orang, kepedihan itu begitu berat sehingga mereka tidak bisa menerima kenyataan yang terjadi.
Đối với một số người, nỗi đau quá lớn đến nỗi họ khó chấp nhận điều đã xảy ra.
Belajar Menerima Kenyataan
Đối mặt với việc mất người thân yêu
Belajar Menerima Kenyataan
Chấp nhận thực tế
Setelah lebih dari setahun, Nathaniel merasa bahwa ia masih belum bisa menerima kenyataan itu.
Sau hơn một năm, anh Nathaniel thấy mình vẫn chưa thể đương đầu với nỗi đau này.
Saya percaya dan menerima pernyataan yang menghibur dari Penatua Orson F.
Tôi tin tưởng và chấp nhận lời an ủi của Anh Cả Orson F.
Karena tidak mau menerima kenyataan ini, ada orang dengan penuh semangat ingin membuktikan bahwa mereka masih tetap muda.
Một số người phủ nhận sự thật, cố gắng tỏ ra mình còn trẻ như ngày nào.
Seraya pendudukan pasukan Amerika dimulai, lambat laun kami mulai menerima kenyataan bahwa Amerika Serikat telah memenangkan perang.
Khi quân Mỹ bắt đầu chiếm đóng nước Nhật, chúng tôi dần dần chấp nhận sự kiện là Hoa Kỳ đã thắng trận.
Walaupun sulit menerima kenyataan ini, mungkin lebih baik mengakhiri hubungan.
Dù khó chấp nhận, nhưng cách tốt nhất là chấm dứt mối quan hệ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menerima kenyataan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.