menempel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menempel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menempel trong Tiếng Indonesia.

Từ menempel trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lưu lại, ở lại, dán, đặt, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menempel

lưu lại

(stay)

ở lại

(stay)

dán

(stick)

đặt

(stick)

đứng

(pose)

Xem thêm ví dụ

Jika Anda mempersiapkan spreadsheet atau file teks yang berisi daftar perubahan, Anda selanjutnya dapat menyalin dan menempelkan daftar tersebut langsung ke Editor Google Ads.
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.
Serbuk sari menempel pada bulu di dahi dan dadanya.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
Setelah itu kami membawa majalah yang sudah rampung ke kantor pos, mengangkutnya ke lantai tiga, membantu petugas kantor pos untuk menyortir, dan menempelkan perangko pada setiap amplop untuk dikirim.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Dalam spons, larva blastula berenang ke lokasi baru, menempel ke dasar laut, dan berkembang menjadi spons baru.
Ở bọt biển, ấu trùng phôi nang bơi đến một vị trí mới và phát triển thành một con bọt biển mới.
Beberapa komplikasi lainnya, bergantung di mana letak endometrium itu, bisa berupa terbentuknya adhesi (pelekatan bagian-bagian tubuh yang berdekatan karena radang), perdarahan atau sumbatan pada usus, terganggunya fungsi kandung kemih, dan pecahnya jaringan endometrial yang menempel di luar rahim, yang dapat membuat penyakit itu tersebar ke mana-mana.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Sewaktu Andre sedang bertugas malam di rumah sakit, rekan-rekan wanitanya berulang kali menempelkan pesan—yang dihiasi gambar-gambar hati—di bantalnya, mengajaknya berhubungan seks.
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ.
Sbg proyek keluarga, ada yg mungkin menggunting dan menempelkannya pd jadwal tsb.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵndán vào tờ thời biểu.
Ada perusahaan lain yang akan menempatkan kamera seperti ini -- ini tidak ada hubungannya dengan Facebook -- mereka mengambil gambar Anda dan menempelkannya ke media sosial lalu mencari tahu apakah Anda suka memakai baju hitam, sehingga mungkin ada orang di toko yang akan mendatangi Anda dan berkata, "Hei, kami ada lima baju hitam yang akan tampak bagus pada anda."
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
Anda juga dapat menempelkan kode materi iklan secara langsung ke halaman pengujian (antara <body> dan </body>).
Bạn cũng có thể dán trực tiếp mã quảng cáo vào trang thử nghiệm (giữa <body> và </body>).
+ 10 Tapi, kalau kalian masuk ke satu kota dan mereka tidak menyambut kalian, pergilah ke jalan utamanya dan katakan, 11 ’Sebagai peringatan untuk kalian, kami mengebaskan debu dari kota kalian yang menempel di kaki kami.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
Hal yang paling sulit adalah membuat kepala serigala tetap menempel pada tubuh.
Chuyện khó nhất chính là cố định đầu con sói vào cái thân đó.
Diantara beberapa aset DVD lain adalah itu sangat kecil, anda bisa menempelkannya dan memposkannya dengan murah.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
Jadi tidak ada lagi pembuat sepatu, tapi sekarang ada orang-orang yang menempel sol sepatu pada sepatu orang lain.
vậy là không còn có những người làm giầy mà bây giờ có nhiều người đục lỗ vào những đôi giầy
Lalu, dia menempelkan lumpur di matanya dan menyuruh dia untuk membasuhnya di Kolam Siloam.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
Pemberian tanda untuk anak-anak akan diterapkan segera setelah Anda menyalin dan menempelkan kode iklan yang diperbarui ke kode sumber HTML halaman Anda.
Chỉ định hướng đến trẻ em sẽ có hiệu lực ngay khi bạn đã sao chép và dán mã quảng cáo được cập nhật vào mã nguồn HTML của các trang của mình.
Menempelkan sidik jari di pistolmu.
Để lại dấu vân tay trên súng của ông.
Apabila seorang Kristen memiliki kasih yang tulus, ia akan melekat, atau menempel, sedemikian eratnya pada kebaikan hingga sifat itu menyatu dengan kepribadiannya.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
Dalam benda padat, atom saling menempel dan tidak dapat bergerak.
Trong các chất rắn , các nguyên tử mắc kẹt với nhau, chúng không thể chuyển động được.
Hindari pakaian yang menempel ketat.
Không mặc quần áo quá chặt.
Beberapa kepala keluarga menulis catatan singkat acara itu dan menempelkannya di tempat yg mudah dilihat keluarga, misalnya di lemari es.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
Kau hanya perlu menempelkannya.
Cô chỉ cần cài sẵn lên đó.
perhatikan bagaimana Yesus dan Maria kelihatan menempel di pinggang dan seperti menjauhkan diri satu sama lain hingga membentuk sesuatu.
Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ.
Sebelum Anda dapat menyalin dan menempelkan kriteria penargetan, pastikan bahwa kolom "Penargetan" ditampilkan di halaman item baris.
Trước khi bạn có thể sao chép và dán tiêu chí nhắm mục tiêu, hãy đảm bảo cột "Nhắm mục tiêu" hiển thị trên trang mục hàng.
Jika Anda mempersiapkan spreadsheet atau file teks dengan daftar perubahan, Anda selanjutnya dapat menyalin dan menempelkan daftar tersebut langsung ke Editor Google Ads.
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menempel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.