menebak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menebak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menebak trong Tiếng Indonesia.
Từ menebak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đoán, nghĩ ra, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menebak
đoánverb Kamu bisa menebak apa yang terjadi. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. |
nghĩ raverb Tentu, aku tidak bisa menebak apa yang belum pernah kulakukan. Chỉ có điều, tôi không thể nghĩ ra một chuyện gì mà tôi chưa từng làm. |
đoán raverb Dia tersenyum lebar dan berusaha untuk menebak kejutan itu. Eliza cười rất tuơi và cố gắng đoán ra điều ngạc nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Saudara pasti tidak akan mengalami kesulitan untuk menebak pria mana yang mempunyai buku petunjuk dari pabrik. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Bagaimana dia bisa menebak namaku? Làm sao ảnh đoán được tên tôi? |
Bagaimana caraku menebak masa depan? Bằng cách nào mà tôi đoán tương lai? |
Siapa yang bisa menebak rencana dan cara para Dewa? Làm sao mà đoán được các vị thần đang nghĩ gì? |
Setelah anak-anak menebak dengan benar, katakan bersama-sama, “Imamat dapat memberkati dan memperkuat keluarga saya.” Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.” |
Contoh sederhananya jika Anda meminta sekelompok orang untuk melakukan sesuatu seperti menebak jumlah kacang di toples. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Dan kamu harus menebak apa yang ada dalam pikiran saya. Bạn cần phải đoán tâm trí của tôi. |
Kita bisa menebak tiga kali, sayangku. 3 lần đoán, báu vật à! |
KAMU mungkin bisa menebak kelanjutan skenario ini. Không cần nói chắc bạn cũng đoán được diễn tiến tiếp theo. |
Jika beberapa siswa menebak bahwa Alma berbicara mengenai Yesus Kristus, tanyakan kepada mereka mengapa deskripsi mengenai seorang imam tinggi yang saleh akan mengingatkan mereka mengenai Juruselamat. Nếu một số học sinh đoán rằng An Ma đang nói về Chúa Giê Su Ky Tô, thì hãy hỏi họ tại sao phần mô tả về một thầy tư tế thượng phẩm ngay chính lại nhắc họ nhớ tới Đấng Cứu Rỗi. |
Kamu seharusnya dapat menebak jawaban pertanyaan itu sendiri dengan cepat. Ông sẽ nhanh chóng tự mình có được câu trả lời. |
Kalau kita bisa menebak berapa lama Homo erektus hidup, berapa banyak generasi mereka, itu sekitar 40. 000 generasi orang tua sampai anak- anak, dan individu yang lain melihat, kapak genggam tidak berubah. Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu. |
Adams memberi dua dari empat bintang untuk Departures, memuji adegan pembaringan jenazah yang emosional dan dapat ditangkap secara visual dan "sangat memperhatikan tekstur, cita rasa, dan suasana semi-pedesaan Jepang", tetapi menyayangkan alurnya yang dapat terbaca; ia menulis bahwa "Setelah empat puluh lima menit, sudah bisa menebak setiap hal yang akan dihadapi Daigo Kobayashi, kemudian bernegosiasi – dan mengkhawatirkan bila Takita tidak mampu mewujudkannya". Adams chấm Người tiễn đưa hai trên bốn sao, ca ngợi những cảnh tình cảm và hấp dẫn bề ngoài của nghi thức nhập quan và "quan tâm một cách yêu thương đến kết cấu, thị hiếu và hành vi của bán nông thôn Nhật Bản" nhưng lên án sự dễ đoán của cốt truyện; ông viết rằng: "Bốn mươi lăm phút đầu, chuẩn bị một danh sách kiểm tra tinh thần của tất cả các biến cố mà Kobayashi Daigo sẽ đối mặt, sau đó thương lượng – và sẽ tự rủa bản thân nếu Takita không mang tới thứ nào trong đó". |
Kita berevolusi untuk menebak perilaku orang lain dengan cara menjadi psikolog yang brilian dan intuitif. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
DARI judulnya, Anda mungkin telah menebak bahwa kita sedang membicarakan burung merak jantan. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Saya hanya bisa menebak apa jadinya hidup saya seandainya saya tidak belajar untuk hidup selaras dengan standar Alkitab. Tôi có thể hình dung cuộc đời mình sẽ ra sao nếu tôi không tìm hiểu và sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh. |
Yah, tangani itu aku tak bisa dengan menebak saja di sini. Vâng, vậy thì thông nó đi, đừng đoán mò |
Mengenali ajaran (bermain permainan menebak): Pada papan tulis tulislah, “Saya memiliki _______________.” Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Viết lên trên bảng, “Tôi có một ______________.” |
Saya bisa menebak apa yang Anda pikirkan. Tôi có thể đoán được các bạn đang nghĩ gì. |
Setelah ayat-ayat tersebut dibacakan, mintalah siswa untuk kembali menebak kata atau ungkapan yang menyelesaikan masing-masing pernyataan. Sau khi các câu này đã được đọc lên, hãy yêu cầu các học sinh một lần nữa đoán từ hay cụm từ dùng để hoàn tất mỗi một lời phát biểu. |
Mencoba menebak apa pekerjaan Daryl sebelum wabah ini. Tôi đang cố đoán xem Daryl làm nghề gì trước đây. |
Lalu pagi harinya, dia menyuruhku menebak. Và buổi sáng nó bắt tôi đoán. |
11 Kita maupun Daniel tidak dibiarkan menebak-nebak arti penglihatan ini. 11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này. |
Saya hanya menebak. Có thể tôi chỉ đoán thôi. |
Aku belum menebak warna kesukaanmu. Tôi đã chưa đoán được màu mà ông thích nhất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menebak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.