mencuci piring trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mencuci piring trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mencuci piring trong Tiếng Indonesia.
Từ mencuci piring trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự rửa ráy, tô màu nước, rửa, vỗ vào, sự giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mencuci piring
sự rửa ráy(wash) |
tô màu nước(wash) |
rửa(wash) |
vỗ vào(wash) |
sự giặt(wash) |
Xem thêm ví dụ
Setiap anak memiliki tugas untuk membereskan meja dan mencuci piring, yang berarti terlebih dahulu memompa air dan memanaskannya. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Dia mencuci piring dan baju. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ. |
♫ mencuci piring ♫ ♫ memberi makan ikan ♫ ♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫ |
Contohnya, katakanlah mamamu bilang, ”Kok, kamu tidak cuci piring? Ví dụ, giả sử mẹ nói: “Sao con không rửa chén? |
Pencuci piring ini tidak berhenti bekerja selama bertahun-tahun. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
Kita ada tiga orang tamu dan wastafel penuh cucian piring. Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy. |
Piring-piring yang kotor menumpuk di tempat cuci piring, dan pakaian kotor menumpuk di semua tempat lain. Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác. |
Saya tidak terlalu tertarik pada argumen mengenai giliran siapa untuk mencuci piring atau siapa yang harus mengeluarkan sampah. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
Pinehearst, terdengar Seperti cairan pencuci piring. Pinehearst, nghe như là nước rửa chén. |
Mencuci piring? Lau chùi nồi nêu xoong chảo à? |
Ia bekerja untuk layanan telepon selama sehari dan bekerja di sebuah hotel, tempat ia bekerja mencuci piring. Anh cũng dành một ngày làm việc trong trung tâm dịch vụ trả lời điện thoại và làm người rửa bát trong một khách sạn nọ. |
aku tak pernah mencuci piring. Tôi chẳng bao giờ làm chuyện đó. |
Mencuci piring. Hôm nay tôi không rửa chén đâu. |
Majalah Life membantu upaya ini dengan memperkenalkan " throwaways " ( sekali- pakai ) yang menghilangkan kewajiban ibu rumah tangga mencuci piring. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Dia dapat nama " Ajax " itu dari sabun cuci piring. Hắn lấy tên " Ajax " từ một loại nước rửa chén. |
Untuk meringankan tugas 576 sukarelawan yang mencuci piring, para hadirin kebaktian membawa pisau dan garpu mereka sendiri. Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa. |
* Menyetujui pengingat netral, seperti “Kita akan membiarkan kalender memberi tahu kita giliran siapa yang mencuci piring.” * Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như “Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.” |
Kakak bertugas bersih- bersih, mencuci piring, dan memasak. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm. |
Jika Anda kehilangan, silakan mencuci piring di sini untuk tahun. Nếu ông thua, làm ơn ở lại đây và rửa chén đĩa trong 1 năm. |
Pada dasarnya cukup banyak bahan baku yang dapat dipakai dalam pembuatan Cairan Pencuci Piring. Trong thực tế nhiều hợp chất Kali được sử dụng trong các hóa chất tẩy rửa gia dụng. |
Biasanya aku datang malam, cuci piring setelah mereka pergi. Cháu thường hay tới trễ, rửa chén bát khi họ đã về hết. |
Eminem memasak dan mencuci piring untuk upah minimum di Gilbert's Lodge, sebuah restoran-keluarga di St. Clair Shores. Eminem nấu ăn và rửa bát với thu nhập tối thiểu tại Gilbert's Lodge, một nhà hàng ở St. Clair Shores. |
Contohnya, katakanlah Mamamu bilang, ”Kok, kamu tidak cuci piring? Chẳng hạn, mẹ bạn nói: “Sao con không rửa bát? |
Masih berkutat dengan bak cuci piring itu? Bác vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à? |
Sambil mencuci piring, saya mendengarkan artikel pelajaran yang pertama (1 April 1995). Trong lúc rửa chén, tôi bắt đầu nghe bài học thứ nhất (số ra ngày 1-4-1995). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mencuci piring trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.