menantu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menantu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menantu trong Tiếng Indonesia.
Từ menantu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là con dâu, con dấu, con rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menantu
con dâunoun Teh ini dari menantu perempuan anda, semoga hidup anda makmur. Uống xong trà của con dâu, sẽ có phú quý và vinh hoa. |
con dấunoun |
con rểnoun Kita harus beri sesuatu yang penting untuk menantu barumu? Có việc quan trọng cho con rể mới của cha đây. |
Xem thêm ví dụ
Kau sudah bilang menantumu kerja di perusahaan kabel? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
Demikian pula, menjelang pembinasaan Sodom dan Gomora, para menantunya memandang Lot ”seperti orang yang sedang bergurau”.—Kejadian 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Renungkanlah —Nuh bisa jadi punya kakak, adik, dan keponakan yang masih hidup sebelum Air Bah; namun, hanya istri, anak, dan menantunya yang mendengarkan dia. Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30). |
Ia segera membaca risalah tsb dan kemudian memberi tahu menantu laki-lakinya, ”Hari ini saya telah menemukan kebenaran!” Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
1:8 —Mengapa Naomi menyuruh kedua menantunya untuk kembali ’masing-masing ke rumah ibunya’ dan bukan ke rumah bapaknya? 1:8 —Tại sao Na-ô-mi nói với các dâu mình rằng: “Mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình”, chứ không nói trở về nhà cha mình? |
(Yudas 7) Selain itu, putri-putrinya telah ditunangkan dengan pria-pria dari kota itu, sehingga sanak saudara, sahabat, atau rekan bisnis dari calon menantunya kemungkinan besar ada dalam gerombolan itu. (Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông. |
Dia telah menjadi pemulih jiwamu dan orang yang memelihara engkau pada usia tua, karena menantu perempuanmu yang mengasihi engkau, yang adalah lebih baik bagimu daripada tujuh putra, telah melahirkannya.” Nó [đứa con trai này] sẽ an-ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dâu bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai”. |
Itulah yang dicari Abraham dalam diri seorang menantu perempuan. Đó là điều mà Áp-ra-ham muốn tìm nơi người con dâu. |
Beberapa tahun lalu, putri dan menantu kami diminta untuk mengajar sebagai tim di kelas Pratama beranggotakan lima anak lelaki usia empat tahun. Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động. |
Menantunya, yang baru menjadi janda pada hari itu, mati saat melahirkan. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
”Pada waktu itu, air muka raja berubah, dan pikiran-pikirannya mulai membuatnya takut, sendi-sendi pinggangnya menjadi lemas dan lututnya berantukan.” “Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”. |
Aku ingin menunjukkan pada semua orang citra menantu perempuan yang sempurna. Tôi muốn cho mọi người thấy hình ảnh của một cô con dâu hoàn hảo. |
Atau, apakah Saudara akan menganggap hal itu sebagai lelucon, seperti para calon menantu Lot? Hay bạn tưởng ông nói chơi, giống như các rể tương lai của ông? |
Tanpa diduga, tugas pertama kami adalah kantor cabang Malawi, tempat kedua putri dan menantu kami melayani. Thật vui khi nơi đầu tiên chúng tôi được bổ nhiệm tới là chi nhánh tại Malawi, nơi mà vợ chồng hai con gái của mình đang phụng sự. |
Seorang saudara yang setia, menginjak usia 80-an, dirawat oleh putri dan menantu lelakinya, yang meninggalkan Betel untuk melakukan hal itu. Một anh trung thành đã gần 90 tuổi, được con gái và rể chăm sóc; họ đã rời Bê-tên để làm thế. |
Ibunda Louis, Marie de' Medici terus bertindak sebagai Ratu Prancis, tanpa pilih kasih terhadap menantunya. Mẹ của Louise, Marie de' Medici, vẫn giữ vai trò tối cao của một Thái hậu và không hề tỏ ra tôn trọng vị thế Vương hậu của Anne. |
Bersama istri saya dan anak-anak serta kedua menantu laki-laki Với vợ, các con và hai con rể |
22 Begitulah Naomi kembali dari daerah Moab,+ bersama Rut menantunya yang adalah orang Moab. 22 Như thế, Na-ô-mi cùng con dâu người Mô-áp là Ru-tơ đã trở về từ những cánh đồng Mô-áp. |
53 Mereka akan terpecah: ayah melawan anak laki-laki dan anak laki-laki melawan ayahnya, ibu melawan anak perempuan dan anak perempuan melawan ibunya, ibu mertua melawan menantu perempuan dan menantu perempuan melawan ibu mertuanya.” 53 Họ sẽ chia rẽ nhau, cha chống con trai và con trai chống cha, mẹ chống con gái và con gái chống mẹ, mẹ chồng chống con dâu và con dâu chống mẹ chồng”. |
Lalu mengapa kamu tidak mencari calon menantumu itu untuk membayar hutang- hutangmu itu? Vậy tại sao bà ko tới chỗ con rể của bà để nhờ anh ta trả nợ giúp? |
Galeazzo Ciano, menantu Benito Mussolini, dituduh berkomplot melawan republik; setelah suatu show trial yang diselenggarakan oleh hierarki fasis dan Nazi di Castelvecchio (pengadilan Verona), Ciano dieksekusi di tepi Sungai Adige bersamaan dengan banyak pejabat lainnya yang dieksekusi di tempat yang sekarang dikenal sebagai Via Colombo. Galeazzo Ciano, con rể của Benito Mussolini, bị cáo buộc âm mưu chống lại nền cộng hòa; Trong một cuộc thử nghiệm hiển thị được tiến hành bởi hệ thống trật tự Nazi và phát xít tại Castelvecchio (phiên toà ở Verona), Ciano đã bị xử tử trên bờ Adige cùng với nhiều sĩ quan khác trong ngày hôm nay qua Via Colombo. |
Bayi yang baru itu hanya berusia satu tahun ketika panggilan misi datang kepada putra saya dan menantu perempuan saya. Đứa bé mới chỉ được một tuổi thì một sự kêu gọi đi truyền giáo đến với con trai và con dâu tôi. |
Yehuda melakukan kesalahan dalam berurusan dengan menantunya yang telah menjanda, Tamar. Giu-đa không đối xử đúng với người con dâu góa chồng là Ta-ma. |
Anakku bilang, calon menantu Grup ShinHwa adalah orang lain! Con gái tôi nói con dâu tương lai của tập đoàn đó là người khác |
Sebuah mukjizat membuat lututku berantukan. Khi thấy một phép lạ xảy ra, hai đầu gối tôi run rẩy và chạm vào nhau. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menantu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.