memberi makan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memberi makan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memberi makan trong Tiếng Indonesia.
Từ memberi makan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memberi makan
cho ăn
Mereka semua harus diberi makan, tiga kali sehari. Họ cần được cho ăn ba bữa mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
90 Dan dia yang memberimu makan, atau mengenakan pakaian kepadamu, atau memberimu uang, bagaimanapun tidak akan akehilangan pahalanya. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Gadis ini, contohnya, berada di pusat pemberian makanan di Ethiopia. Ví dụ như cô bé này đang ở trong 1 trung tâm cho ăn ở Ethiopia |
Sudah 15 jam, aku melihatmu beri makan burung itu. 15 tiếng đồng hồ qua, Tao vẫn thấy mày cứ cho con chim ăn. |
Untuk memberi makan rumah tanggamu dan hamba-hamba perempuanmu. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
Ribuan Orang Diberi Makan Chúa Giê-su cho hàng ngàn người ăn |
Selama tiga hari kami tidak diberi makan sama sekali. Trong ba ngày, họ không cho chúng tôi ăn một chút gì hết. |
Mau memberi makan dunia? Muốn cho cả thế giới ăn ư? |
Akankah kita mampu memberi makan populasi yang akan jadi 9 milyar hanya dalam beberapa dekade? Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa? |
Dia selalu butuh diberi makan. Lúc nào nó cũng cần ăn. |
Menolong Memberi Makan Domba-Domba Juruselamat Giúp Chăn Chiên Con của Đấng Cứu Rỗi |
♫ mencuci piring ♫ ♫ memberi makan ikan ♫ ♫ tôi rửa bát ♫ ♫ Cho cá ăn ♫ |
Dia seperti " vibrator ", sebuah seks untuk membantu memberi makan semangat kami. Hắn chỉ là cái máy rung giúp vui cho niềm đam mê tình dục của chúng ta! |
Petrus dengan baik hati dan sabar menggembalakan dan memberi makan para pengikut Kristus. Phi-e-rơ đã chăn dắt các môn đồ của Chúa Giê-su một cách tử tế và kiên nhẫn. |
Dan m’laluinya beri makan. hầu chăn bao chiên Cha trên khắp thế gian. |
Dia tidak diberi makan atau minum. Ông không có thức ăn và nước uống. |
Kubilang beri makan babi itu! Tao nói là cho lợn ăn ngay! |
Saya baru memberi makan anda! Tao vừa cho mày ăn rồi cơ mà! |
Aku telah memberinya makan darah ayam hitam setiap hari... mỗi ngày tôi đều nuôi bằng máu quạ đều đặn... |
Jangan khawatir, aku akan memberimu makan juga. tao cũng sẽ cho mày ăn. |
Yesus menanggapi, ”Berilah makan anak-anak dombaku.” Chúa Giê-su nói: “Hãy chăn những chiên con ta”. |
Mintalah suami Anda untuk turut memberi makan sang bayi di malam hari dan mengerjakan tugas-tugas rumah tangga. Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm. |
Ketika kelaparan melanda, pemuda itu mengambil pekerjaan rendahan memberi makan babi. Khi nạn đói xảy ra, người thanh niên đó nhận làm một công việc hèn mọn là cho heo ăn. |
Para rasul kembali dari memberitakan; Yesus memberi makan 5.000 pria Các sứ đồ đi rao giảng về; Chúa Giê-su cho 5.000 người ăn |
Hari itu, mereka melihat Yesus memberi makan ribuan orang yang lapar, hanya dengan sedikit roti dan ikan saja. Hôm ấy, họ đã chứng kiến Chúa Giê-su dùng vài ổ bánh và mấy con cá để cung cấp thức ăn cho một đoàn dân đông. |
Setelah memberi makan 5.000 orang, Yesus naik ke bukit untuk berdoa. Sau khi cho 5.000 người ăn, Chúa Giê Su đi lên núi cầu nguyện. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memberi makan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.