membalas budi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ membalas budi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membalas budi trong Tiếng Indonesia.
Từ membalas budi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giải thưởng, thưởng, trả, đền bù, bù lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ membalas budi
giải thưởng(reward) |
thưởng(reward) |
trả
|
đền bù
|
bù lại
|
Xem thêm ví dụ
Sekarang dia membalas budi. Giờ cổ trả cho cái ơn đó. |
Memberikan sumbangan demi kemajuan kepentingan Kerajaan bukanlah suatu cara untuk membalas budi atau memperkaya Yehuwa. Đóng góp tiền bạc cho quyền lợi Nước Trời không phải là cách để trả lại hoặc làm giàu cho Đức Giê-hô-va. |
Suatu hari nanti aku akan membalas budi. Tôi chắc mình sẽ trả cho ông ân huệ này một ngày nào đó. |
”Tetapi jikalau seorang janda mempunyai anak atau cucu, hendaknya mereka . . . membalas budi orang tua dan nenek mereka” “Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]” |
Aku hanya balas budi... dangan salah satu peliharaannya. Và tôi trả lại ân huệ đó... cho những thú nuôi đáng yêu của hắn. |
Saya takut jika kamu tak bisa balas budi. E rằng chính bà là người xứng đáng với danh vị đó. |
Ini waktunya untuk membalas budi. Cũng nên trả nợ cho ta rồi đó. |
Izinkan saya untuk membalas budi. Hãy cho ta đáp trả nhé |
Kami takkan bisa membalas budimu atas kembalinya Iris pada kami. Không gì đền đáp được việc ông trả lại Iris cho chúng tôi. |
Dan kami akan membalas budi pahit. Và bắt chúng trả giá. |
Ia juga menganjurkan hubungan baik dengan orang lain karena orang lain akan membalas budi baik kita. Ông cũng khuyến khích việc có những mối quan hệ tốt với người khác vì sẽ đem lại kết quả tốt. |
Sekarang nampaknya waktu untuk membalas budi. Giờ có lẽ là đến lúc ta trả được nợ rồi. |
Sekarang aku akan membalas budimu. Giờ ta sẽ cho lại cậu một món. |
Ini adalah kesempatanmu untuk membalas budi pada Paman Sam ( negara ) atas segala kebebasan luar biasamu. Đây là cơ hội để cậu đền đáp Chú Sam cho sự tự do của cậu. |
Mari lihat, apa hutan ini bisa membalas budi. Để xem nó có biết trả ơn cô hay không nghe. |
Membalas budiku, Nak. Trả ơn, nhóc. |
Tapi ada sesuatu yang aku inginkan sebagai balas budi. Nhưng có gì đó trong ta muốn nó quay trở lại |
Kami memutuskan untuk membalas budi secara lokal. Chúng tôi quyết định giúp đỡ lại người dân địa phương ở đây. |
Adakah Balas Budi yang Mungkin? Có cách nào để đền ơn không? |
Aku akan menemukan cara untuk membalas budi. Tớ sẽ tìm cách đưa nó cho anh ta. |
Aku hanyalah membalas budi. Tôi chỉ đền ơn thôi mà. |
Akan bagus kalau kau juga membalas budi. Dù sao cô trả lương tôi là tốt rồi. |
Habis semua yang udah dia lakuin buat kita kayak gini cara kita balas budi sama dia? Sau tất cả những chuyện anh ấy làm cho ta, đây là cách mà ta đền đáp cho anh ấy à? |
Tak bisakah kau lihat segala yang Kulakukan untuk membalas budinya? Cháu không hiểu rằng mọi điều chú đã làm là để đền đáp ông ấy sao? |
Aku hanya balas budi. Tôi chỉ đang đáp trả lại thôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membalas budi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.