memancing trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ memancing trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memancing trong Tiếng Indonesia.

Từ memancing trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là câu, Ngư nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ memancing

câu

noun

Gol dari pemancing tersebut adalah untuk menangkap ikan trout melalui tipuan terampil.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

Ngư nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Selain itu, sering pula dimanfaatkan sebagai tempat memancing.
Chúng cũng thường được sử dụng làm mồi câu cá.
Memancing hasrat Petronius dan teman-temannya untuk menyaksikannya sendiri.
Những khoái cảm mà Petronius và lũ bạn hắn muốn chứng kiến từ lâu...
Telur itu mengapung melewati Geumgwan Gaya dan tiba di timur Gyerim (dekat yang sekarang Gyeongju, Korea Selatan), dimana ia dibesarkan oleh seorang pria tua yang bekerja sebagai seorang pemancing.
Quả trứng trôi lềnh bềnh đến Kim Quan Già Da (Geumgwan Gaya) và dạt vào bờ biển phía đông Gyerim (Kê Lâm, gần Gyeongju ngày nay), nơi ông được một ngư dân già nuôi dưỡng.
/ Memancing.
Là con !
Kita akan pergi memancing.
Bọn tôi đi câu cá.
Ujaran kebencian berarti konten yang memancing kebencian atau kekerasan terhadap kelompok berdasarkan ras, etnis, kebangsaan, agama, disabilitas, jenis kelamin, usia, status veteran, atau identitas/orientasi seksual.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Saat saya masih seorang diaken seperti kebanyakan dari Anda para remaja putra, ayah saya dan saya mendaki ke sebuah sungai pegunungan untuk memancing ikan trout [sejenis ikan air tawar].
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi.
Satu miliar orang bergantung pada memancing dari terumbu karang sebagai sumber dari semua protein mereka.
Một tỉ người lệ thuộc vào số sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại.
Selamat datang di Bayeku, sebuah komunitas sungai di Ikorodu, Lagos-- satu representasi nyata dari beberapa komunitas sungai di Nigeria, komunitas yang jalur airnya dipenuhi gulma air yang invasif; komunitas dimana aktivitas ekonomi seperti memancing, transportasi air dan perdagangan terhambat, komunitas dimana tangkapan ikannya telah berkurang; komunitas di mana anak sekolah tidak bisa pergi ke sekolah selama berhari-hari, kadang berminggu-minggu, berturut-turut.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
Pada dasarnya kami mendirikan lahan bagi gagasan akan sumbangan yang akan membayar pajak pemancingan yang hilang bagi negara yang sangat miskin ini agar daerah itu tetap utuh.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Kupikir ayah pergi memancing.
Con tưởng bố đi câu cá.
Tapi proyek energi merupakan hidangan pemancing.
Thế nhưng dự án năng lượng lại là chuyện khác
Danau ini dipergunakan untuk memancing dan rekreasi, tetapi menderita kerusakan lingkungan sejak periode pertanian Soviet.
Hồ này được sử dụng để đánh bắt và giải trí, nhưng lại bị suy thoái môi trường từ thời đại nông nghiệp của Liên Xô.
Ada siswa yg meninggalkan lektur di meja mereka utk memancing pertanyaan dari teman sekolah.
Một số em khác thì để sách báo trên bàn khiến bạn học đặt câu hỏi.
Dia berjaya memancingnya ke tempat yang dia inginkan.
Hắn dụ họ vào đúng nơi hắn muốn.
Ia memerintahkan pembebasan elang dan membakar peralatan untuk memancing dan berburu.
Ông ra lệnh thả chim ưng và đốt cháy tất cả các công cụ đánh bắt cá và săn bắn.
Jadi sebagai contoh, ikan ini ditangkap dalam sebuah perjalanan memancing.
Ví dụ, con cá được bắt trong chuyến đi câu.
Sekarang kau memancingku dengan penghinaan?
Giờ bà đang xúc phạm để nhử tôi à?
Masa kanak-kanak, ayah sering membawaku memancing ikan.
Khi tôi còn bé ba tôi cứ bắt tôi đi câu với ổng.
Ketimbang menjadi kasar atau memancing pertengkaran, kata-kata kita manis dan meyakinkan.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.
Ketika kami berhenti untuk melihat ke perahu tersebut, saya mempelajari sesuatu tentang memancing yang tidak pernah saya lupakan.
Khi chúng tôi dừng lại để nhìn vào những chiếc thuyền, tôi đã học được một vài điều về nghề đánh cá mà tôi không bao giờ quên được.
Para penduduk Hawaii berkata malam itu baik untuk pergi memancing.
Người Ha- woai coi đây là một đêm tốt để đánh bắt cá.
Mari kita pergi memancing.
Đi câu nào.
Itu menggantung lemas sejenak di udara, berkibar ganjil, berdiri penuh dan terhormat mengancingkan sendiri, dan duduk di kursinya.
Nó treo khập khiễng cho một thời điểm vào giữa không khí, vỗ cánh một điều khó hiểu, đứng đầy đủ và đoan trang buttoning chính nó, và ngồi xuống chiếc ghế của mình.
Itu dilakukan untuk memancing perkelahian.
Kẻ nào muốn khiêu-khích đánh nhau, thường làm thế.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memancing trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.