memaafkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memaafkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memaafkan trong Tiếng Indonesia.
Từ memaafkan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memaafkan
tha
Aku bisa memaafkan setiap jenis pengkhianatan dan kebohongan. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá. |
Xem thêm ví dụ
Kupikir Dia akan memaafkan kesalahan kita. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
Kuharap kau memaafkanku. Hi vọng cháu tha thứ cho bác. |
Memaafkan dirimu sendiri. Cháu phải tự tha thứ bản thân. |
Mereka bersedia memaafkan dan meminta maaf jika mereka telah menyakiti hati orang yang mereka kasihi. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Anda tidak akan pernah melakukannya dengan niat jahat, tetapi mereka ingat dan dapat bergumul selama bertahun-tahun berusaha melupakan—dan memaafkan. Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ. |
" Memaafkan. " " Hãy tha thứ. " |
Saya harap kalian akan memaafkan kegelapan. Xin thứ lỗi vì bóng tối. |
7 Yehuwa ingin agar semua hamba-Nya suka memaafkan dan rukun dengan orang lain. 7 Mỗi tín đồ cần suy nghĩ cẩn thận và thành thật về việc có tinh thần tha thứ cũng như có mối quan hệ hòa thuận với người khác. |
Orang Suci Zaman Akhir diajarkan untuk saling mengasihi dan untuk mudah memaafkan ketersinggungan. Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái. |
Aku bisa memaafkan setiap jenis pengkhianatan dan kebohongan. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá. |
Aku tahu kau akan memahamiku tak datang di resepsi... dan semoga kau akan memaafkan aku untuk tak datang untuk berpamitan. Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt. |
Dan juga secara sosial memaafkan jika kita merubah pandangan kita, atau malah menghargainya? Và, khiến cho việc thay đổi quan điểm được xã hội chấp nhận, hoặc thậm chí tuyên dương thì sao? |
Beberapa orang tua memaafkan diri mereka sendiri untuk kesalahan-kesalahan yang telah mereka buat di rumah, menyatakan bahwa alasan untuk ini adalah bahwa tidak ada sekolah untuk peran sebagai orang tua. Một số cha mẹ bào chữa cho lỗi lầm họ đã làm ở nhà, bằng cách nói rằng lý do của điều này là vì không có trường dạy làm cha mẹ. |
Aku tidak pernah bisa memaafkan mereka, atas kematian anakku. " Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho chúng về cái chết của con trai tôi. " |
38 Apa yang telah Aku Tuhan firmankan, telah Aku firmankan, dan Aku tidak memaafkan diri-Ku; dan walaupun langit dan bumi berlalu, afirman-Ku tidak akan berlalu, tetapi semuanya akan bdigenapi, apakah melalui csuara-Ku sendiri atau melalui suara para dhamba-Ku, itu adalah esama. 38 Những điều gì ta là Chúa đã nói, ta đã nói, và ta không miễn giảm cho ta; và dù trời đất qua đi, nhưng alời ta sẽ không qua đâu mà sẽ được bứng nghiệm, dẫu bằng chính ctiếng nói của ta hoặc bằng tiếng nói của dcác tôi tớ ta thì cũng enhư nhau. |
Misalnya, Amsal 19:11 (NW) mengatakan, ”Pemahaman seseorang pasti memperlambat kemarahannya, dan adalah keindahan di pihaknya untuk memaafkan pelanggaran.” Thí dụ, Châm-ngôn 19:11 nói: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận; và người lấy làm danh-dự mà bỏ qua tội phạm”. |
Aku takkan pernah memaafkannya. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta. |
Memang, banyak orang merasa bahwa kata-kata ”Saya memaafkanmu” sangat sulit diucapkan. Thật vậy, nhiều người thấy rất khó nói “Tôi tha thứ anh/chị”. |
Suami maupun istri percaya bahwa ”adalah keindahan . . . untuk memaafkan pelanggaran”. —Amsal 19:11. Cả hai vợ chồng đều tin rằng họ sẽ được tiếng tốt khi “bỏ qua lời xúc phạm”.—Châm-ngôn 19:11, Các Giờ Kinh Phụng Vụ. |
Jadi, kalau kita mengasihi seseorang, tak akan ada batasan sampai berapa kali kita akan memaafkannya. Nói cách khác, tình yêu thương không đặt giới hạn số lần mà chúng ta có thể tha thứ. |
Jika mereka terluka, aku tidak bisa memaafkan diriku. Họ mà làm sao thì tớ không tha thứ cho mình được. |
+ 13 Kalaupun ada alasan untuk tersinggung,+ kalian harus tetap bersabar* satu sama lain dan saling memaafkan dengan tulus. + 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác. |
Lagipula, Katniss tak akan memaafkanmu. Giờ cô ấy không còn như trước nữa. |
kau harus memaafkan dirimu, Skyler. Chị phải tha thứ cho mình, Skyler à. |
Jika seorang saudara atau saudari yang berdosa terhadap saya atau menyinggung perasaan saya meminta maaf, apakah saya memaafkan ”dengan sukacita”?’ Nếu một anh hay một chị đã phạm tội hay động chạm đến tôi và xin tôi tha thứ, tôi có “lấy lòng vui mà” tha thứ không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memaafkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.