melewatkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melewatkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melewatkan trong Tiếng Indonesia.

Từ melewatkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dùng, nhảy, trì hoãn, sử dụng, hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melewatkan

dùng

(spend)

nhảy

(skip)

trì hoãn

(detain)

sử dụng

(expend)

hoãn

(delay)

Xem thêm ví dụ

Setelah melewati dia, saya mendapat kesan kuat saya harus kembali dan menolongnya.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Ditetapkan bahwa jika dia masih dapat mendengar suara ayahnya lewat interkom, dia masih dapat tidur tenang tanpa obat penenang.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Sang Pencipta memperbolehkan Musa mencari tempat bersembunyi di Gunung Sinai sewaktu Ia ”lewat”.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Janganlah melewatinya dengan menunggu terlalu lama di jalan menuju Damsyik.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Dan labirin ini adalah jalan satu-satunya yang bisa dilewati manusia menuju dunia kematian menuju ke jantung Tartarus.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Ada yang lucu, saya posting lewat twitter dan facebook dan bertanya, "Apa definisi anda tentang kerapuhan ?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Gunakan laporan Google Analytics untuk menyisihkan insight dari pengguna halaman retailer secara strategis lewat poin data gabungan.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
Orang-orang yang setia dengan harapan di bumi akan menikmati kehidupan yang sepenuhnya hanya setelah mereka melewati ujian akhir yang akan terjadi segera setelah Pemerintahan Seribu Tahun Kristus berakhir. —1 Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Saya sudah cukup keluar dari zona kenyamanan saya untuk mengetahui bahwa dunia memang runtuh, namun tidak lewat jalan yang Anda takutkan.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Tapi kau bisa melewatinya.
Nhưng chúng ta phải vượt qua.
Juruselamat kita, Yesus Kristus, yang melihat dari awal sampai akhir, mengetahui dengan sangat baik jalan yang harus Dia lewati ke Getsemani dan Golgota ketika Dia menyatakan, “Setiap orang yang siap untuk membajak tetapi menoleh ke belakang, tidak layak untuk Kerajaan Allah” (Lukas 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Sang guru menyatakan penghargaannya yang dalam atas penghiburan berdasarkan Alkitab yang diberikan lewat artikel-artikel ini.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
Sambil menyebar, dengan diam-diam mereka melangkah ringan melewati medan yang tidak rata.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
18 Dia* melewati tempat penyeberangan sungai untuk membawa keluarga raja menyeberang, dan untuk melakukan apa pun yang Raja inginkan.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
Telur itu mengapung melewati Geumgwan Gaya dan tiba di timur Gyerim (dekat yang sekarang Gyeongju, Korea Selatan), dimana ia dibesarkan oleh seorang pria tua yang bekerja sebagai seorang pemancing.
Quả trứng trôi lềnh bềnh đến Kim Quan Già Da (Geumgwan Gaya) và dạt vào bờ biển phía đông Gyerim (Kê Lâm, gần Gyeongju ngày nay), nơi ông được một ngư dân già nuôi dưỡng.
Perhatikan bahwa iklan video yang tidak dapat dilewati tidak menambah jumlah penayangan.
Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.
Ada yang melewati jalur ini tadi.
Có kẻ vừa đi ngang qua đây.
Lewat selokan, semacam itulah.
À, qua ống cống.
Misalnya, jika Anda mengaktifkan Iklan yang dapat dilewati dalam setelan akun pemilik konten dan salah satu channel Anda memonetisasi suatu video, maka setelan iklan yang dapat dilewati pada video tersebut juga akan aktif secara otomatis.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
Di sini getaran itu melewati cairan di koklea, yakni bagian pendengaran berbentuk rumah siput di telinga dalam yang berisi sel-sel rambut.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Ini sudah lewat seperempat jam.
Quá 15 phút rồi.
Besok malam, Russian Novosat akan melewati sektor ini.
Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này.
kau disini melewati perjalanan yang panjang, detective?
Mày đang được tôi luyện hả thám tử?
Saudara-saudara yg mendapat tugas ini diharapkan berhati-hati agar tidak lewat waktu.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
Mendorong wanita tua hingga terjatuh hanya karena dia menghalangimu melewati pintu?
Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melewatkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.