meldunek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meldunek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meldunek trong Tiếng Ba Lan.

Từ meldunek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là báo cáo, 報告, Báo cáo, thông báo, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meldunek

báo cáo

(report)

報告

(report)

Báo cáo

(report)

thông báo

(report)

đăng ký

(registration)

Xem thêm ví dụ

Pełen raport na ten temat jest w meldunku, który wiozę.
Có đầy đủ báo cáo về việc đó trong cái thông điệp mà tôi đang đi giao đây.
Czy mam złożyć meldunek dzienny?
Ngài có muốn nghe báo cáo cuối ngày không ạ?
Pewnie policja dostała meldunek.
Chắc phải có báo cáo của cảnh sát.
Nieco później wiozłem meldunek, potem przybyłem do Seddon.
Sau đó tôi đi chuyển thư, rồi tới Seddon.
Chciałbym wysłuchać jego meldunku.
Đáng ra tôi phải nhận được báo cáo của anh ta rồi chứ.
Meldunek!
Báo động vàng.
Pora na codzienne meldunki o 20.
Kiểm tra tín hiệu của chúng tôi lúc 8pm.
Meldunek, panie Sulu.
Tình hình sao rồi Sulu?
Obie ofiary zostały odnalezione przez obsługę hotelu, ostatnią po tym, jak meldunek online wskazał, że pokój został zwolniony.
Cả 2 nạn nhân được nhân viên khách sạn phát hiện, lần thanh toán online cuối cùng cho thấy phòng được bỏ trống.
Pilecki przebywając tam trzy lata wysłał szereg meldunków wywiadowczych oraz stworzył w obozie ruch oporu pod nazwą Związek Organizacji Wojskowej (ZOW).
Ông đã ở đó trong 945 ngày, thu thập những chứng cớ về cuộc diệt chủng và thành lập một tổ chức kháng chiến tại trại gọi là Związek Organizacji Wojskowej (ZOW).
A jego ostatni meldunek pochodzi z Ravello.
Lần báo cáo gần nhất cho thấy hắn đang ở Ravello.
Czekam na meldunek w sprawie helikoptera.
Quan sát viên, chiến thuật viên, tôi cần biết tình hình chiếc trực thăng.
Norweska filia tej organizacji otrzymała w 1997 roku 1883 meldunki w sprawie internetowych stron poświęconych dziecięcej pornografii.
Ở Na Uy vào năm 1997, tổ chức này đã nhận được 1.883 lời mách bảo về các Web site trên Internet chuyên đăng tài liệu khiêu dâm về trẻ em.
To dziś pierwszy meldunek od VK6DF.
Tôi là VK6D phát tin lần đầu tiên trong ngày.
Nie ma żadnych meldunków.
không có tin tức gì cả.
Był tropicielem i woził meldunki dla kawalerii.
Hắn từng là trinh sát và bây giờ đang chuyển thư cho Kỵ binh.
Strażniczka leśna zgłosiła meldunek.
Một nhân viên quản lý khu bảo tồn đã báo cáo.
Jadąc z meldunkiem, mam prawo wystawić kwit rządowy.
Là người đưa thư, tôi có quyền trả bằng tín phiếu Hoa Kỳ.
Ani słowa o tym w meldunkach.
Không báo cáo chuyện này cho Liên Hợp Quốc.
Są jakieś meldunki od agenta wysłanego do Templetonów?
Chúng ta đã nghe tin gì về tên Nhóc Trùm tép riu... mà chúng ta đã cử xuống nhà Templeton chưa?
Zdacie meldunek?
Nếu nghe thấy tôi thì trả lời nhé Larry.
Razem z Murphym doszliśmy do wniosku, że nie ma co wszczynać alarmu, chyba że nie złożą więcej niż dwóch planowanych meldunków.
Murphy tôi đã thống nhất rằng chúng tôi sẽ không bắt đầu cho tới khi nào anh ấy bỏ lỡ 2 windows.
Meldunki co godzinę po wylądowaniu.
Cập nhật mỗi giờ kể từ lúc hắn hạ cánh.
Jadę z meldunkiem do generała Crooka.
Tôi đang đi giao thư cho Tướng Crook.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meldunek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.