mekanik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mekanik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mekanik trong Tiếng Indonesia.

Từ mekanik trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thợ máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mekanik

thợ máy

noun

Ada ribuan koki, mekanik dan dokter di sini.
Có đến vài ngàn anh nuôi, thợ máy và bác sĩ ở đây.

Xem thêm ví dụ

Peralatan yang rumit ini dirawat oleh seorang mekanik, yang memeriksanya dengan cermat setiap minggu.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Kubus Rubik adalah sebuah permainan teka-teki mekanik yang ditemukan pada tahun 1974 oleh pemahat dan profesor arsitektur Hungaria, Ernő Rubik.
Lập phương Rubik (Khối Rubik hay đơn giản là Rubik) là một trò chơi giải đố cơ học được giáo sư kiến trúc, nhà điêu khắc gia người Hungary, Ernő Rubik phát minh vào năm 1974.
Mekanik pesawat terbang tidak sekadar memperbaiki pesawat yang rusak.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Kau harus katakan pada mekanik supaya rutin memeriksanya
Bạn cần phải có của bạn thợ máy kiểm tra xem nó ra anyway.
Ayahku mekanik.
Bố tôi là thợ máy mà.
Berhentilah berpikir seperti seorang mekanik dan carikan aku sesuatu untuk menembak.
kiếm cho em cái gì để em bắn đi.
Dan, sewaktu peralatan di panggung tidak berfungsi sesuai dengan keinginannya, Klaudius memerintahkan agar para mekanik yang menjalankannya ikut bertarung di arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Aku bukanlah mekanik dari Mississippi.
Tôi không phải là thợ máy từ Mississippi.
Menyimpan jadwal pemeliharaan rutin dan menolak untuk melewatkannya adalah penting—baik untuk pesawat terbang itu maupun untuk anggota Gereja—untuk mengenali dan memperbaiki masalah sebelum itu secara mekanik atau rohani mengancam kehidupan.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Dapat dilihat di sini, kami memasang banyak alat elektronik yang dapat membaca aksi mekanik dan mengubahnya ke digital.
Nên ở đây các bạn có thể thấy là chúng tôi đã gắn rất nhiều thiết bị điện có khả năng hiểu tất cả những hoạt động cơ học và số hoá chúng.
mekanik baruku.
Anh thợ máy mới của tôi.
Dalam persiapan berkendara sejauh 185 mil (298 km) untuk pulang ke rumah di akhir musim panas, saya membawa mobil itu ke satu-satunya mekanik di Moran.
Để chuẩn bị lái 298 cây số về nhà vào cuối mùa hè, tôi mang chiếc xe đến một người thợ máy độc nhất ở Moran.
Dan menurut saya, alasannya adalah bahwa banyak kebijakan yang ada sekarang didasarkan pada konsep pendidikan yang mekanik.
Và tôi nghĩ lí do là: phần lớn các chính sách hiện tại dựa trên khái niệm cơ giới của giáo dục.
Sewaktu kami tiba di pintu gerbang, saya memberitahukan kepada mekanik bahwa saya merasakan sesuatu yang salah dengan pesawat namun saya tidak tahu apa masalahnya.
Khi chúng tôi đến cổng ra vào của máy bay ở sân bay, tôi nói với người thợ máy rằng tôi cảm thấy có điều gì đó trục trặc với máy bay nhưng tôi không biết đó là vấn đề gì.
Yah, mekanik ini akan memanaskan pintu itu.
Chị gái cơ khí này còn phải lo mở cửa nữa.
Jadi paman hanya perlu berhubungan dengan tampilan mekaniknya saja.
Vậy nên chú tôi chỉ tiếp xúc với một giao diện cơ học.
Maksudku, bukan ayah angkatmu yang mekanik itu.
Ý tôi không phải là ông bố nuôi làm nghề thợ máy của cô.
Ini adalah obyek pertama yang dapat Anda lihat yang telah berada di superposisi kuantum mekanik.
Đây là vật thể đầu tiên mà bạn có thể nhìn thấy mà đã ở trong một sự chồng chập lượng tử.
Intinya, pendidikan bukanlah sebuah sistem mekanik.
Vấn đề là giáo dục không phải là một hệ thống cơ khí.
Sungmin menjelaskan lebih lanjut mengatakan, "Lagu-lagu di album kami sebelumnya sebagian besar menampilkan efek suara mekanik dan irama catchy, tetapi kali ini kita mencoba melakukan diversifikasi ke berbagai genre seperti balada, R&B, dan sampul lagu-lagu lama, tanpa bergantung pada efek audio khusus yang banyak".
Sungmin còn giải thích thêm, "Các bài hát trong những album trước của chúng tôi thường bao gồm hiệu ứng âm thanh cơ khí và nhịp điệu lặp lại, nhưng lần này chúng tôi đã cố gắng đa dạng hóa album bằng nhiều thể loại âm nhạc khác nhau như ballads, R&B, hát lại những bài hát cũ, và không phụ thuộc quá nhiều vào những hiệu ứng âm thanh đặc biệt".
Mekanik permainan ini tidak memiliki perubahan yang besar karena ladang bijih digantikan oleh tambang bijih kecil.
Lối chơi bản trên đã thay đổi rất nhiều kể từ khi các bãi quặng đã được thay thế bằng các mỏ quặng tĩnh.
Gedung ini terdiri dari 108 lantai, namun pemilik gedung menghitung lantai atap sebagai lantai 109, dan bagian paling atas yang berisi peralatan mekanik sebagai lantai 110.
Tòa tháp này có 108 tầng theo các đếm tiêu chuẩn, dù chủ tháp đếm cả nóc chính là tầng thứ 109 và penthouse cơ khí là tầng thứ 110.
Dilengkapi dengan peralatan elektronik dan mekanik, sensor.
Chúng được gắn bằng những thiết bị cơ điện những bộ cảm biến.
Mengapa ada sekelompok pria mengejar seorang mekanik dari Mississippi?
Tại sao lại có một đám đàn ông đuổi theo ông?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mekanik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.