meja makan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meja makan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meja makan trong Tiếng Indonesia.
Từ meja makan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bàn ăn, Bàn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meja makan
bàn ăn(dining table) |
Bàn ăn
|
Xem thêm ví dụ
Bagaimana buku kecil itu sampai ada di meja makan kami? Nhưng tại sao lại có sách đó ở trên bàn? |
Saya menginginkan semuanya -- kantor di rumah, meja makan untuk 10 orang, kamar tamu, dan perlengkapan layang-layang saya. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
Selalu saja ada tempat untuk tamu di meja makan kami. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
Berikut adalah tips sederhana etiket klasik tentang cara menata meja makan. Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn. |
Putri saya kemudian bergabung di meja makan, dan saya bertanya, "Apakah ada penekanan terhadap pemahaman musik di sekolahmu?" Sau đó con gái tôi cùng vào bàn ăn sáng với chúng tôi, và tôi hỏi nó, "Ở trường con có chú trọng việc học âm nhạc không?" |
Tapi jangan di meja makan. đây không phải nơi ta ăn. |
Aku sedang mengundang mu untuk duduk di meja makan malam. Tôi đang mời cậu ngồi xuống bàn ăn. |
Mereka mengakui, ”Kami mendapati bahwa percakapan kami di meja makan lebih menyenangkan. Họ nhìn nhận: “Nay chúng tôi thích thú trò chuyện khi dùng bữa. |
Ibu dan ayahku selalu diterima di meja makanmu. Bố mẹ mình luôn là khách được chào đón ở bàn nhà cậu. |
Atau membantumu mengambil makanan yang terhidang di meja makan? Hoặc có ai gắp thức ăn cho em chưa? |
Orang2 meninggal di meja makannya. Người ta chết tại bàn ăn. |
Apa yang akan terjadi jika kamu menata meja makan seperti ini? Nếu bạn dọn một bàn ăn như thế này thì sao? |
Saya ingat pertanyaan dan pembahasan Injil di meja makan. Tôi nhớ những câu hỏi và các cuộc thảo luận về phúc âm tại bàn ăn tối. |
”Sedapat mungkin, kami diharapkan untuk berada di meja makan bersama keluarga. Cha mẹ buộc chúng tôi phải dùng bữa chung khi có thể. |
Helen, maukah kau bertelur untuk meja makan, tolonglah? Helen, con dọn bàn để ăn nhẹ được không? |
BAYANGKAN sebuah keluarga sedang duduk di meja makan untuk belajar Alkitab. Hãy tưởng tượng một gia đình đang ngồi quanh chiếc bàn và học Kinh Thánh. |
Anggap saja Aibileen sedikit pintar... menyembunyikan goresan berbentuk L pada meja makan Elizabeth. Giả sử Aibileen thông minh hơn 1 tí trước khi bỏ cái thứ kinh tởm ấy lên bào ăn của Elizabeth |
Entah apa dia tahu aku meniduri Tom di meja makan bayinya. Tôi thắc mắc liệu cô ta có biết tôi đã từng làm tình với Tom trên chiếc bàn mà con cô ta đang ngồi ăn. |
Ketika Alyssa dan Jessie berjalan masuk, mereka mendapati semua orang mengelilingi meja makan dan menanyakan, “Bagaimana mereka tahu?” Khi Alyssa và Jessie bước vào, họ thấy mọi người đứng xung quanh bàn để món tráng miệng và hỏi: “Làm thế nào họ biết được vậy?” |
Di meja makan, secara berkala berbicaralah tentang sifat-sifat, terutama yang ditemukan dalam tulisan suci sebelumnya pagi itu.” Thỉnh thoảng tại bàn ăn, hãy nói về các thuộc tính, nhất là các thuộc tính mà các anh chị em đã nhận ra trong thánh thư trước đó vào buổi sáng. |
Itu akan mengubah obrolan di meja makan. Nó sẽ thay đổi những gì xảy ra xung quanh bàn ăn tối. |
Suatu malam keluarganya duduk mengelilingi meja makan dan berbicara mengenai persepuluhan. Một đêm nọ, gia đình của anh ngồi chung quanh cái bàn ăn và nói chuyện về tiền thập phân. |
Jeremy, tidak ada karate di meja makan. Jeremy, không đánh Karate ở bàn ăn. |
Seperti remaja di meja makan siang. Như là những thiếu niên ở bàn ăn trưa. |
Pada pukul 12.30, semua utusan injil berkumpul di meja makan untuk makan siang. Đến 12 giờ 30 trưa, tất cả các giáo sĩ cùng quây quần quanh bàn để dùng bữa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meja makan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.