meisje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meisje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meisje trong Tiếng Hà Lan.
Từ meisje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con gái, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meisje
con gáinoun (Een jonge vrouwelijke persoon, gewoonlijk een kind of tiener.) Ze is een kwetsbaar meisje met een bedenkelijke moraal. Cô ta là một đứa con gái tinh tế với đạo đức đáng ngờ. |
cô gáinoun (jonge vrouwelijke persoon, doorgaans een kind of tiener) Beide meisjes hebben blauwe ogen. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. |
gáinoun (Een jonge vrouwelijke persoon, gewoonlijk een kind of tiener.) Daar zij zelf geen kinderen hadden, besloten ze een klein meisje te adopteren. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
Xem thêm ví dụ
Ben jij niet goed wijs, meisje? Cô điên à? |
De Sheriff praat boven met het meisje. Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu. |
Een zuster die we Tanya zullen noemen, vertelt dat ze „min of meer in de waarheid is grootgebracht” maar als meisje van zestien de gemeente heeft verlaten om „wereldse verlokkingen achterna te gaan”. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Ze was geen bang meisje meer met een gebroken hart. Cô không còn là một cô bé sợ hãi, đau khổ nữa. |
Een meisje? Con gái? |
16 Als een man of vrouw, jongen of meisje, zich seksueel uitdagend zou gedragen of kleden, zou dat niet de ware mannelijkheid of vrouwelijkheid accentueren, en het eert beslist God niet. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Dit meisje... Cô gái này... |
Alstublieft, adopteer dit sprakeloze meisje. Xin hãy nhận nuôi đứa bé gái câm này |
Een vrouw, een zoon... een klein meisje. Một vợ, một con trai... một đứa gái còn nhỏ. |
Het meisje is vanzelfsprekend. Bố đoán cô gái là của con rồi. |
Dit meisje bijvoorbeeld bevindt zich in een voedingscentrum in Ethiopië. Ví dụ như cô bé này đang ở trong 1 trung tâm cho ăn ở Ethiopia |
13 Stel dat een man met een vrouw trouwt en gemeenschap met haar heeft maar vervolgens een hekel aan haar krijgt,* 14 en hij haar van slecht gedrag beschuldigt en haar een slechte naam bezorgt door te zeggen: “Ik ben met deze vrouw getrouwd, maar toen ik gemeenschap met haar had, ontdekte ik dat ze geen maagd meer was.” 15 Dan moeten de vader en moeder van het meisje met het bewijs van haar maagdelijkheid naar de oudsten bij de stadspoort gaan. 13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. |
Toen Paulus en Silas in Filippi waren, bleef het meisje dagenlang achter ze aan lopen. Khi Phao-lô và Si-la đến Phi-líp, cô ta cứ đi theo họ suốt nhiều ngày. |
Dit jonge meisje en haar nicht die ‘op hoge leeftijd gekomen’4 was, hadden een bijzondere band door hun wonderbaarlijke zwangerschappen, en ik kan me wel voorstellen hoe belangrijk de drie maanden die ze samen doorbrachten voor hen waren; een periode waarin ze praatten, met elkaar meeleefden en elkaar steunden in hun unieke roeping. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Verberg het meisje. Trước tiên giấu con bé này đi |
toen kreeg ze nog een baby, een meisje. Sau đó thì cô ấy sinh tiếp bé nữa, là 1 bé gái. |
Ik heb toch alleen het B-meisje nodig. Tất cả những gì ta cần chỉ là Brittany thôi. |
In Spreuken 30:19 heeft de bijbel het over „de weg van een fysiek sterke man bij een meisje”. Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”. |
Hij zwaait met dat zwaard als een verlamd meisje. Ngài ấy vung kiếm như đứa con gái bị bại liệt. |
Het beeld van de zwakken te hulp komen, de neerhangende handen verheffen en de knikkende knieën sterken, herinnert mij aan een lief zevenjarig meisje dat haar grootvader een klein tomatenplantje liet zien dat ze, in het kader van een schoolproject, uit een zaadje had opgekweekt. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Dacht je echt als dat kleine meisje verdween dat zijn ziekte zou verdwijnen? Chị thật sự tin rằng thoát khỏi cô bé đó sẽ xóa bệnh tật của anh ấy sao? |
David en ik probeerden uit te zoeken, door middel van het beste beschikbare onderzoek, wat er nodig is om een klein meisje met de handen aan de computer te krijgen, om het niveau van gemak en vertrouwdheid met de technologie te krijgen dat kleine jongens hebben omdat ze videospelletjes spelen. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
En, waar is het meisje? Mà cái cô kia đâu rồi? |
12 De invloed van de manlijke hoedanigheden van de vader kan, ongeacht of het kind nu een jongen of een meisje is, op een belangrijke wijze tot de ontwikkeling van een volwassen, evenwichtige persoonlijkheid bijdragen. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Ik hoor net dat er een meisje ondersteboven in een put is gevallen. Tôi vừa nghe tin có một cô gái té đâm đầu xuống một cái giếng sâu 15 mét trên đường Towsend. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meisje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.