meebrengen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meebrengen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meebrengen trong Tiếng Hà Lan.
Từ meebrengen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mang lại, cầm lại, xách lại, đưa lại, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meebrengen
mang lại(bring) |
cầm lại(bring) |
xách lại(bring) |
đưa lại(bring) |
đem lại(bring) |
Xem thêm ví dụ
Krachtige nieuwe technologieën zullen altijd raadsels met zich meebrengen. Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn. |
Ik noem nog twee aspecten van bekering die veel kracht tot genezing met zich meebrengen. Tôi sẽ đề cập đến hai khía cạnh của sự hối cải mà mang đến quyền năng chữa lành lớn lao. |
Ik kan geen minnaar meebrengen naar Westeros. Ta không thể mang tình nhân tới Westeros. |
Dus wij zullen Darfuriaanse rebellengroepen, de Noord- en Zuid-Cyprioten, rebellen uit Atjeh, een ontzettend lange waslijst van chaotische conflicten over de hele wereld meebrengen. Và chúng tôi sẽ đưa tới nhóm chống đối Darfuri, Bắc Cyprus và Nam Cyprus, nhóm nổi loạn Aceh, và một dãy dài kinh khủng những xung đột hỗn loạn khắp thế giới. |
Kan ik iets meebrengen uit New York? Mọi người có muốn quà gì từ New York không? |
Dat kan dramatische kosten voor ons meebrengen. Và nó có thể khiến chúng ta phải trả giá đắt. |
Ik zal u een hedendaags voorbeeld geven van zowel de moeilijkheden als de zegeningen die onze roepingen met zich meebrengen. Tôi xin phép được chia sẻ một tấm gương hiện đại về cả sự thử thách lẫn các phước lành mà “sự kêu gọi phục vụ” của chúng ta có thể mang đến. |
Veranderingen, en de moeilijkheden die ze met zich meebrengen, komen in allerlei vormen en graden en hebben op ieder van ons een andere uitwerking. Những thay đổi, và những thử thách từ đó mang đến, mà chúng ta gặp phải trên trần thế là muôn hình vạn trạng và ảnh hưởng mỗi người chúng ta theo một cách riêng. |
Ik had wat moeite met zijn handschrift en kondigde aan: „Willen jullie morgen je muletas (krukken) meebrengen naar het stadion?” Vì khó đọc được chữ viết của anh, tôi thông báo: “Ngày mai xin anh chị đem theo muletas (nạng) đến sân vận động”. |
Als we het Melchizedeks priesterschap dragen, hebben we de sleutels van het koninkrijk, die eeuwige macht met zich meebrengen. Nếu chúng ta đã được truyền giao Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, thì chúng ta đã được ban cho các chìa khóa của vương quốc mà có chứa đựng các quyền năng vĩnh cửu. |
(Gelach) We moeten ervoor zorgen dat we meebrengen waar we naar op zoek zijn. (Cười) Hãy chắc chắn rằng những gì chúng ta lấy là những gì chúng ta đang tìm kiếm. |
Ik zei je dat je een paraplu moest meebrengen. Em đã nói anh nên mang ô rồi |
Ik zal de benodigdheden meebrengen voor de transfusie. Và tôi sẽ mang y nhu để truyền máu. |
* Organiseer een wat-de-pot-schaftmaaltijd, en vraag of men bepaalde gerechten of ingrediënten wil meebrengen. * Tổ chức một buổi ăn tối mà mọi người đều tự mang thức ăn đến, và chỉ định mọi người mang một món ăn hoặc nguyên liệu nào đó. |
Dat is het belangrijkste onderwerp van mijn boek ́Mensen Herontwerpen', waarin ik het heb over het soort keuzes dat we zullen maken en de uitdagingen die ze met zich zullen meebrengen voor de maatschappij. Đó là vấn đề trọng tâm bàn trong cuốn sách của tôi, có tựa đề " Tái Thiết Kế Con Người ", tôi nói về các chọn lựa và thử thách mà xã hội sẽ gặp phải. |
Moesten we cadeaus meebrengen? Được tặng quà nữa hả? |
Welke lasten kan een hoge leeftijd met zich meebrengen? Một người có thể phải chịu những gánh nặng nào vì tuổi già? |
Kinderen mochten tekeningen meebrengen die de bakker dan drukte op een suikerplaat voor de afwerking van hun verjaardagstaart. và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
Het laat ons naar de winkel gaan, en melk, eieren en kaas meebrengen terwijl we eigenlijk op zoek waren naar Red Bull en spek. Nó cũng cho phép chúng ta đi tới cửa hàng và lấy sữa, trứng và phomai khi những gì chúng ta thực sự tìm kiếm là Red Bull và thịt ba chỉ. |
Stel dat een vader zijn zoon naar de winkel heeft gestuurd voor tortilla’s, maar vergeten is te zeggen dat hij ook tomaten moet meebrengen. Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua. |
De bedoeling was: „Willen jullie morgen je maletas (bagage) meebrengen naar het stadion?” Đáng lẽ phải nói là “Ngày mai xin anh chị đem theo maletas (hành lý) đến sân vận động”. |
Ik had je toch gezegd dat we er andere zouden meebrengen. Ta đã nói là sẽ mang về nhiều hơn mà. |
Chris zei in een e- mail dat we iets nieuws moesten meebrengen naar TED, iets dat nog niemand gezien heeft. Và Chris đã nói trong một bức email, các bạn biết đấy, rằng chúng ta nên đem một cái gì đó mới mẻ đến với TED, một cái gì đó mà chưa ai được thấy. |
Het leven daar zou wel ernstige moeilijkheden met zich meebrengen. (Dân-số Ký 32:1-5) Sống ở đó có nghĩa là phải đối phó với những thách đố nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meebrengen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.