medie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medie trong Tiếng Rumani.

Từ medie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là số bình quân, Số bình quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medie

số bình quân

noun

Số bình quân

Xem thêm ví dụ

Când eram tânăr am aflat, fără să vreau, de rezultatul unui student la un test pentru capacităţi mintale, rezultat care era puţin sub medie.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
8 În mediul rural, perioada în care se efectuează muncile agricole influenţează într-o mare măsură viaţa oamenilor.
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
În medie UE a crescut cu o țară pe an de la sfârșitul războiului rece.
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
A acumulat un tezaur național, a sprijinit noi industrii, și clasa medie a comercianților.
Ông cho tích góp tiền của vào ngân khố quốc gia, hỗ trợ các ngành công nghiệp mới và tầng lớp trung lưu gồm các thương gia.
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Ei rămân loiali, „neclintiți și nestrămutați”2 într-o varietate de împrejurări și medii înconjurătoare dificile.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Şi în ianuarie 2001, a fost numit de către preşedinte în frunte politicii mediului.
Vào tháng Giêng 2001, anh ta nhận lệnh tổng thống qua làm chính sách môi trường.
Un ghid rapid despre mediile grafice
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială.
Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi.
Și nu numai că facem casa vegetală, dar noi creăm și mediul artificial pentru carne, sau case asupra cărora în prezent efectuam cercetări în Brooklyn, unde, în calitate de birou de arhitectură, pentru primul de felul său, încercăm să integrăm un laborator biologic molecular și să începem să experimentăm cu medicina regenerabilă și ingineria țesuturilor și să începem să ne gândim cum ar fi viitorul dacă arhitectura și biologia ar deveni un singur domeniu.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
În ultimii ani, au mărit cu 28 litri în medie, dimensiunea standard a unui frigider.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Dar e și o investiție strategică în viitorul întregii omeniri, pentru că e vorba de mediul înconjurător.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Pentru a afla ce anume o preocupă pe o persoană, observă-i activitățile și mediul în care trăiește.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Ministerul Mediului, Guvernul Japoniei.
Bộ Môi trường thuộc Chính phủ Nhật Bản.
O perioadă îndelungată de incertitudine ar putea perpetua manifestarea unui ritm scăzut de creștere a investițiilor, în condițiile în care această situație împiedică dezvoltarea țărilor cu venituri scăzute, medii și ridicate.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Astazi la ora 5:30 a avut loc un cutremur de intensitate medie cu o magnitutine de 2. 0 grade in Seoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
18 Să-i ajutăm pe cei noi să progreseze: Anul de serviciu trecut, în România s-au condus în medie 17 258 de studii biblice lunar.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
În medie, cu cei doi ani de educaflie pe care o primesc acum, ei îøi sporesc venitul aproximativ de patru ori øi jumætate.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Iar capacitatea sa pulmonara este de doua ori mai mare decat a unei persoane medii.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Acesta este necesar pentru a distinge sinele de mediul înconjurător.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
Aceste insule sunt formate numai din atoli de coral. Au în medie doi metri deasupra nivelului mării.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Acest tip de agresor e, de obicei, tânăr, imatur social, de inteligenţă medie, cu tendinţe psihopate.
Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn.
Nu a fost nimic special în 2010 pentru că, în medie, dezastrele naturale strămută anual 31, 5 de milioane de oameni.
Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai.
Repetați acest proces timp de un milion de ani iar înălțimea medie va fi cu mult mai mare decât înălțimea medie din prezent, presupunând că nu va fi un dezastru natural care să șteargă de pe suprafața Pământului toți oamenii înalți.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.