mediatizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mediatizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediatizare trong Tiếng Rumani.
Từ mediatizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bảo hiểm, mức độ bao phủ, phủ, phạm vi, bản báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mediatizare
bảo hiểm(coverage) |
mức độ bao phủ(coverage) |
phủ(coverage) |
phạm vi(coverage) |
bản báo cáo(coverage) |
Xem thêm ví dụ
Întrebare: De ce fiecare descoperire a unei „verigi lipsă” este amplu mediatizată, iar infirmarea apartenenței acelei fosile la „arborele familiei” umane abia este menționată? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
Ăsta e un caz de crimă mediatizat împotriva noului Procuror Districtual. Đây là vụ kháng án chống lại án giết người nghiêm trọng |
Vă garantez că... a doua zi după vestea morţii lui Shawn Fynn, dumneavoastră şi familia dumneavoastră... veţi fi cei mai mediatizaţi şi cei mai fotografiaţi oameni din Anglia. Tôi bảo đảm với ông, cái ngày sau khi Shawn Fynn chết, ông và gia đình ông sẽ là những người được chụp ảnh và được báo chí nói tới nhiều nhất nước Anh này. |
Mi-a spus că acele acte false au fost cele mai mediatizate și mai inutile acte pe care le-a făcut vreodată. Ông nói với tôi rằng những giấy tờ đó dính dáng tới truyền thông nhất và ít hữu ích nhất mà ông từng làm trong suốt đời. |
Decizia curţii a fost amplu mediatizată. Quyết định của tòa án được đưa lên trang nhất của các nhật báo. |
Deși prințul se bucura încă de protecția chinezilor, când apărea în public în străinătate să mediatizeze cauza GRUNK, era tratat cu un dispreț aproape fățiș de miniștrii Ieng Sary și Khieu Samphan. Mặc dù hoàng thân Sihanouk vẫn nhận được sự ủng hộ từ phía Trung Quốc, mỗi khi ông xuất hiện trước công chúng ngoại quốc để thu hút sự ủng hộ cho GRUNK, ông bị các Bộ trưởng Ieng Sary và Khieu Samphan tỏ vẻ coi thường ra mặt. |
Ceea ce doar cu câţiva ani în urmă cu greu ar fi fost dat publicităţii astăzi a ajuns să fie foarte mediatizat. Những gì cách đây ít năm người ta không dám nói hoặc in ra cho công chúng, nay đã trở nên phổ thông. |
Voi avea maieştrii din centru, învăţătorii din cartierele mărginaşe, artişti şi dealeri faliţi şi predicatori filipinezi, cei care adună frunzele, barmani, doctori care fac implanturi, huligani, salubrizatori, guvernanţii locali mediatizaţi şi pe tipii din elicopterele de deasupra. Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu. |
La fel de interesant e cât de puțin a fost mediatizat subiectul în SUA. Nhưng điều này cũng hay ho là có rất ít thông tin về vấn nạn này ở Hoa Kì. |
Deoarece, dacă începeam să mediatizăm ideea, poate ne-ar fi ascultat mai mulţi oameni şi ar fi mai mulţi - când am ajunge în anumite zone, poate ar fi mai mulţi oameni interesaţi. Vì nếu chúng tôi khuếch trương lên một chút, có thể nhiều người hơn sẽ lắng nghe và có nhiều hơn -- khi chúng tôi tiến tới một khu vực nào đó, có thể có nhiều người quan tâm hơn. |
Folosirea Internetului pentru mobilizare și mediatizare Và sử dụng Internet để huy động và công khai biểu tình thực sự đã có từ lâu. |
Îl avem de asemenea pe Dave Hackenberg, care este capul de afiș pentru mediatizarea Maladiei Colapsului Cloniilor (CCD). chúng tôi cũng có Dave Hackenberg, đứa con cưng của CCD |
Aş dori o mediatizare de success pentru fiecare persoană de pe planetă care trăieşte din mai puțin de un dolar pe zi. Tôi muốn có một phương tiện truyền thông để hướng tới những con người đang sống với mức chi tiêu ít hơn một dollar một ngày trên toàn thế giới. |
Cu scurt timp înainte de dispariţia sa, el a fost achitat de acuzele de atac de la o altercaţie la beţie ce a fost mult mediatizată cu paparazzi. Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh. |
Câţiva capi ai grupului, între care şi Detlef, au fost condamnaţi la închisoare în urma unui proces larg mediatizat. Một số tên cầm đầu băng đảng, trong đó có Detlef, bị kết án tù sau một phiên tòa được các cơ quan truyền thông tường thuật rộng rãi. |
Susțin că guvernele încearcă să pună stăpânire pe Internet și să-l controleze, și că 'Anonymous', e vocea autentică a rezistenței -- fie împotriva dictaturilor din Orientul Mijlociu, a corporațiilor globale de mediatizare, sau împotriva agențiilor de securitate, sau oricine altcineva. Họ nói chính phủ đang cố chiếm lĩnh Internet và điều khiển nó, còn họ, Anonymous, là những tiếng nói phản đối đáng tin cậy có thể chống chế độ độc tài ở Trung Đông, chống lại các tập đoàn truyền thông toàn cầu, hay các cơ quan tình báo, hoặc bất cứ ai. |
Gândiţi-vă la un eveniment care s-a întâmplat de curând în afara ţării voastre şi a fost mediatizat în întreaga lume. Hãy nghĩ về một sự kiện đã xảy ra gần đây ở bên ngoài quốc gia của các em và đã nhận được sự chú ý trên toàn thế giới. |
Condiţiile menţionate mai sus au început să se observe din 1914, un an mult mediatizat. Những tình trạng nói trên đã bắt đầu hiện rõ vào năm được báo trước khắp nơi là năm 1914! |
Deşi multe dintre aceste preziceri sunt foarte mediatizate şi au mare priză la public, ele sunt, în cel mai bun caz, ipoteze sau păreri personale. Dù những lời tiên đoán đó được quảng bá rộng rãi trên phương tiện truyền thông và rất được công chúng ưa chuộng, nhưng suy cho cùng chúng chỉ là những dự đoán theo sự hiểu biết và quan điểm cá nhân. |
Deşi scandaluri recente, foarte mediatizate — în care au fost implicate corporaţii importante —, au dus la impunerea unor măsuri, situaţia la nivel mondial pare să se agraveze. Dù những vụ bê bối nổi tiếng gần đây trong doanh nghiệp dẫn đến việc cải cách một số chính sách, nhưng tình trạng chung ngày càng tồi tệ. |
A fost foarte mediatizat în America și a și supărat ceva oameni. Sự kiện này thành trở thành tin tức ở Mỹ và cũng đã làm nhiều người tức giận. |
Acest prioect Arduino, pe care îl numesc "Destul e destul", de câte ori e menţionat un personaj super-mediatizat. Dự án Arduino này cái tôi vẫn gọi là Enough Already (Đã quá đủ), có thể tắt tiếng TV bất cứ khi nào những người đã xuất hiện quá nhiều lại được nhắc đến. |
F-117A a fost mediatizat pe larg în timpul războiului din Golful Persic din 1991. F-117A đã được nhiều người biết tới trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh. |
Trădarea lui trebuie mediatizată, probabil veţi fi concediată şi reţinută. Nếu công chúng biết về sự phản bội của chồng cô... cô rất có khả năng bị mất việc và bị đuổi ra khỏi nhà hát. |
Hanoiul nu a spus nici el nimic, nedorind să mediatizeze prezența forțelor lor în Cambodgia neutră. Về phía mình, Hà Nội cũng giữ yên lặng, vì không muốn đánh động về sự hiện diện của mình trên lãnh thổ "trung lập" Campuchia. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediatizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.