medewerkers trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medewerkers trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medewerkers trong Tiếng Hà Lan.
Từ medewerkers trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medewerkers
nhân viênnoun Jullie reputatie, als medewerkers staat op het spel. Thanh danh của các bạn, với tư cách những nhân viên, đang lâm nguy. |
Xem thêm ví dụ
Ze bezien zich veeleer als ’medewerkers tot vreugde van hun broeders en zusters’ (1 Petrus 5:3; 2 Korinthiërs 1:24). Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
Uit onderzoek is gebleken dat medewerkers meer controle geven over hun werk, ze gelukkiger en productiever maakt. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Ik geloof dat, als je je medewerkers traint geen risico te nemen, je een bedrijf krijgt waar belonen onder druk komt te staan. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
We beginnen zo, we willen dat onze medewerkers zoveel mogelijk hun verbeelding laten spreken. Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. |
7 Vind je het ook niet een hele eer dat wij als onvolmaakte mensen Jehovah’s medewerkers mogen zijn? 7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9). |
U ziet hier een medewerker, een opgeleide Afrikaan, met zijn ratten vooraan, daar links en rechts. Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải. |
We zullen onze medewerkers massaal moeten omscholen. Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn. |
Ik heb een pakketje voor je nieuwe medewerker. Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông. |
Kinderen moeten respect hebben voor hun leraar en andere medewerkers op school. Các tín đồ trẻ nên tôn trọng thầy cô và những nhân viên khác trong trường. |
Een medewerker die protesteerde en beweerde dat de actie illegaal was, werd door de agenten in elkaar geslagen en moest twee weken in een ziekenhuis worden opgenomen. Khi một nhân viên của hãng phản đối việc lục soát này là bất hợp pháp, ông ta bị đánh đập phải nằm nhà thương 2 tuần." |
24, 25. (a) Wat deden Russell en zijn medewerkers nog meer behalve mensen aanmoedigen te gaan prediken? 24, 25. (a) Ngoài việc khuyến khích người ta rao giảng, anh Russell và các cộng sự thân cận còn làm gì? |
Tijdens een korte reis in het buitenland in 1902 werd Kamenev geïntroduceerd aan de Russische Sociaaldemocratische leiders in ballingschap, met inbegrip van Vladimir Lenin, waarvan hij een aanhangend en nauwe medewerker werd. Ông đã có một chuyến đi ngắn ở nước ngoài vào năm 1902, gặp các nhà lãnh đạo dân chủ xã hội Nga sống lưu vong, bao gồm cả Vladimir Lenin, người có mối quan hệ gắn bó với ông. |
Eerst wil ik uw vrouwelijke medewerkers goed bekijken. Để ta dùng nó ngắm thử nữ bổ đầu của ngài đã. |
Mijn tweede studiejaar werkte ik als juridisch medewerker van een advocaat en tijdens die ervaring ontmoette ik vele jonge mannen beschuldigd van moord. Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người. |
De apostel Paulus schreef bijvoorbeeld: „Brengt mijn groeten over aan Priska en Aquila, mijn medewerkers in Christus Jezus, . . . en groet de gemeente die in hun huis is” (Romeinen 16:3, 5; Kolossenzen 4:15; Filemon 2). Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
In tegenstelling tot afvallige klagers, trachten ware christelijke ouderlingen niet de „meesters” over het geloof en het leven van andere gelovigen te zijn, maar treden zij op als beheerders en medewerkers tot hun vreugde, door hen te helpen vast te staan in hun geloof. — 2 Kor. 1:24; 1 Kor. 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
Alle verdienste en eer komen Jehovah toe, maar is er een groter voorrecht denkbaar dan Gods medewerker te worden? Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không? |
Er worden systemen voor toegangscontrole gebruikt om de toegang tot verschillende systemen te beheren en ervoor te zorgen dat alleen geautoriseerde medewerkers programma- en systeemwijzigingen kunnen goedkeuren en kunnen doorvoeren in de productieomgeving. Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất. |
John Glass en zijn medewerkers schonken speciale aandacht aan wat de apostel Paulus over dit onderwerp schreef (1 Timotheüs 3:1-7; Titus 1:5-9). Ông John Glass và các cộng sự viên đặc biệt chú ý đến những điều mà sứ đồ Phao-lô viết về vấn đề này (I Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:5-9). |
16 Er zijn o zo veel redenen waarom Jehovah’s medewerkers bescheiden dienen te zijn! 16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường! |
Dus hij is naar één van je bekende medewerkers gegaan om te proberen van jou weg te komen en dan gaat er bij jou geen lichtje branden? Vậy thì hắn đã liên hệ với một trong các cộng sự của bà. Kẻ muốn thoát khỏi bà và đó không phải là giương cờ chiến sao? |
Samen met mijn medewerker, James Fowler, begonnen we ons af te vragen of obesitas echt een epidemie was en of het zich van persoon tot persoon kon verspreiden zoals bij de vier mensen waarover ik het eerder had. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
Toen Paulus aan zijn medewerker Timotheüs schreef, zei hij: „Streef . . . naar rechtvaardigheid, godvruchtige toewijding, geloof, liefde, volharding, zachtaardigheid. Khi viết cho người cộng sự của mình là Ti-mô-thê, Phao-lô nói: “Hãy... tìm điều công-bình, tin-kính, đức-tin, yêu-thương, nhịn-nhục, mềm-mại. |
De video's in de app worden geselecteerd op basis van een mix van algoritmische filtering, gebruikersfeedback en controle door onze medewerkers. Các video hiện có trong ứng dụng được xác định bằng sự kết hợp tính năng lọc theo thuật toán, thông tin nhập của người dùng và sự đánh giá của con người. |
‘Laat de heiligen zich er rekenschap van geven dat veel afhangt van hun individuele inspanningen, en dat zij geroepen zijn om medewerkers van ons en de Heilige Geest te zijn bij dit grote werk in de laatste dagen; en nu we van dit werk de omvang, de zegeningen en heerlijkheden in overweging nemen, wordt het tijd dat elke zelfzuchtige neiging niet alleen wordt begraven, maar wordt verdelgd; en laat de liefde voor God en de medemens overheersen en regeren in elk gemoed, dat hun hart mag worden als dat van Henoch vanouds, zodat ze alle dingen zullen doorgronden, heden, verleden en toekomst, en in geen enkele gave te kort komen, terwijl ze uitzien naar de komst van de Heer Jezus Christus [zie 1 Korintiërs 1:7]. “Hãy để cho Các Thánh Hữu nhớ rằng những sự việc lớn lao tùy thuộc vào nỗ lực cá nhân của họ, và rằng họ được gọi là những người cộng sự với chúng ta và Đức Thánh Linh trong việc hoàn tất công việc vĩ đại vào những ngày sau cùng; và khi nghĩ về mức độ của các phước lành và vinh quang của công việc vĩ đại đó, thì hãy để cho mọi cảm nghĩ ích kỳ không những bị chôn vùi mà phải bị hủy diệt; và hãy để tình yêu thương Thượng Đế và loài người chiếm ưu thế, và trị vì một cách đắc thắng trong mọi ý nghĩ, rằng tâm hồn của họ có thể trở thành giống như Hê Nóc thời xưa, và thấu hiểu mọi sự việc trong hiện tại, quá khứ và tương lai, và được đồng đều trong mọi ân tứ, chờ đợi ngày giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô [xin xem 1 Cô Rinh Tô 1:7]. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medewerkers trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.