mechanik trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mechanik trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mechanik trong Tiếng Séc.

Từ mechanik trong Tiếng Séc có các nghĩa là thợ máy, Thợ máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mechanik

thợ máy

noun

Jsem jenom mechanik, ale nejsme my vlastně taky jen stroje?
Tôi chỉ là người thợ máy, nhưng nếu không có máy móc chúng ta sẽ là gì?

Thợ máy

noun

Jsem jenom mechanik, ale nejsme my vlastně taky jen stroje?
Tôi chỉ là người thợ máy, nhưng nếu không có máy móc chúng ta sẽ là gì?

Xem thêm ví dụ

O složité zařízení se stará mechanik, který je každý týden důkladně prohlíží.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Letečtí mechanici se nezabývají jen opravami porouchaných letadel.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Stejně by ho měl zkontrolovat váš mechanik. To jo.
Bạn cần phải có của bạn thợ máy kiểm tra xem nó ra anyway.
Přestaň myslet jako mechanik a najdi mi něco, co můžu prostřelit.
kiếm cho em cái gì để em bắn đi.
Jsou to redukcionistické a deterministické chemické reakce, které ukazují, že život je v podstatě vyroben ze stejné hmoty jako vše ostatní a když zapomeneme na kvantovou mechaniku v makrosvětě, tak bychom se jí nemuseli asi zabývat ani v biologii.
Đây là những phản ứng hóa học không thể khác được và đơn giản hóa, chúng chỉ ra rằng, về cơ bản, sự sống được làm từ cùng chất liệu như mọi thứ khác, và nếu ta có thể quên cơ học lượng tử ở thế giới vật lý vĩ mô thì ta cũng nên quên nó trong ngành sinh học.
To i můj mechanik.
Thợ máy của tôi cũng vậy.
A když jevištní zařízení nefungovalo tak, jak mělo, museli na Claudiův příkaz zápasit v aréně mechanici, kteří měli zařízení na starosti.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Výsledek, že světlo se někdy chová jako částice a někdy jako vlnění vedl k nové, revoluční fyzikální teorii zvané kvantová mechanika.
Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử.
Kdybych nebyl dobrý mechanik, už bych tady asi nebyl.
Chỗ này không trụ được lâu nếu không nhờ em giỏi sắp xếp.
Přístup odmítnut. Nelze zapisovat do % #. Disketa v mechanice % # je pravděpodobně chráněna proti zápisu
Truy cập bị cấm Không ghi được tới % #. Đĩa trong ổ % # có thể là được bảo vệ chống ghi
Vzpomínám si, jak můj otec – vzdělaný a zkušený státní úředník – pracoval v několika obtížných zaměstnáních, mimo jiné jako horník v uhelném dole a v uranovém dole, mechanik a řidič nákladního auta.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Můj novej mechanik.
Anh thợ máy mới của tôi.
Na konci léta, v rámci přípravy na cestu domů dlouhou 300 km, jsem dal auto jedinému mechanikovi v Moranu.
Để chuẩn bị lái 298 cây số về nhà vào cuối mùa hè, tôi mang chiếc xe đến một người thợ máy độc nhất ở Moran.
Když jsme dorazili k bráně, řekl jsem mechanikovi, že mám pocit, že s letadlem je něco v nepořádku, ale že nevím, o jaký problém se jedná.
Khi chúng tôi đến cổng ra vào của máy bay ở sân bay, tôi nói với người thợ máy rằng tôi cảm thấy có điều gì đó trục trặc với máy bay nhưng tôi không biết đó là vấn đề gì.
Tenhle mechanik otevře dveře bez klíče.
Chị gái cơ khí này còn phải lo mở cửa nữa.
Nelze přistupovat k % #. Mechanika % # není podporována
Không truy cập được % #. Ổ % # không được hỗ trợ
Mechanici se ptají, co je za problém.
Các kỹ sư đang hỏi xem vấn đề là gì.
Jestliže je vše tvořeno těmito malými částicemi a všechny tyto malé částice se chovají podle zákonů kvantové mechaniky, nemělo by potom podléhat zákonům kvantové mechaniky vše?
Bởi vì nếu mọi thứ được tạo thành bởi các hạt phân tử và tất cả các hạt phân tử đều tuân theo cơ học lượng tử, thì lẽ ra mọi vật đều phải tuân theo cơ học lượng tử?
Ty jsi mechanik?
Anh là thợ cơ khí?
Nevyčítám biologům, že se nemuseli nebo nepotřebovali kvantovou mechaniku učit.
Tôi không trách nhà sinh học khi họ không muốn học cơ học lượng tử.
Disketová mechanika... Comment
Thiết bị đĩa mềm... Comment
Kvůli nekončícím problémům, nedostatku náhradních dílů a obtížné údržbě si letoun vysloužil přezdívku "Mechanic's Nightmare" – Mechanikova noční můra.
Vấn đề càng tồi tệ hơn khi thiếu hụt phụ tùng thay thế và khó khăn khi bảo trì làm cho chiếc máy bay được gán tên lóng "Mechanic's Nightmare" (Ác mộng của cơ khí).
Ne v mechanice.
Không phải ngành cơ khí.
Zdá se, že v mechanice % # není páska. Prosím zkontrolujte nastavení a ujistěte se, že jste vybrali správné zařízení (např./dev/st#). Pokud slyšíte zvuk přesunu pásky, vyčkejte a pokuste se ji připojit znovu
Có vẻ là không có băng trong ổ % #. Hãy kiểm tra « Sửa > Tùy thích » để xem thiết bị đúng được chọn như là ổ băng (v. d. «/dev/st# »). Nếu bạn nghe ổ băng chạy, đợi nó dừng, rồi thử lại lắp nó

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mechanik trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.