मध्य्कालीन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मध्य्कालीन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मध्य्कालीन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मध्य्कालीन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giữa, trung, trung tuần, điểm giữa, đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मध्य्कालीन
giữa(middle) |
trung(middle) |
trung tuần(middle) |
điểm giữa(middle) |
đá(middle) |
Xem thêm ví dụ
पुस्तक मध्यकालीन उत्सव और त्योहार (अंग्रेज़ी) हमें बताती है कि “यह उत्सव भोर और वसन्त की विधर्मी देवी, इओस्त्रे के नाम पर रखा गया है।” Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
इसके अतिरिक्त, मध्य-युग के दौरान, मध्यकालीन कल्पकथाओं, भावानुवाद किए गए लेखांशों, और झूठे क्षेपकों के ताने-बाने का महत्त्व बाइबल के ईश्वरीय रूप से उत्प्रेरित वचन से ज़्यादा हो गया। Hơn nữa, trong thời Trung cổ, lời được Đức Chúa Trời soi dẫn trong Kinh-thánh đã bắt đầu bị pha trộn với một mớ chuyện huyền thoại thời Trung cổ, các đoạn được diễn giải và những sự thêm thắt giả mạo. |
वहाँ जवानों को राजदरबार के पद में सेवा करने की तालीम दी जाती थी। * मिस्र के मध्यकालीन राज्य और नए राज्य युग के शिलालेखों से पता चलता है कि फिरौन के कई खास सेवकों और ऊँचे ओहदे रखनेवाले सरकारी अफसरों को बड़े होने पर भी “नर्सरी का बेटा” कहकर बुलाया जाता था। और यह बहुत इज़्ज़तदार उपाधि होती थी। * Những bản khắc có từ thời đại Ê-díp-tô Trung và Tân Vương Quốc cho thấy vài tùy viên cá nhân và quan chức cao cấp của Pha-ra-ôn vẫn giữ tước hiệu danh dự “Thần Đồng Nhà Trẻ” mãi cho tới lớn. |
यूनानियों का मानना था कि अमेथिस्ट रत्न मादकता को रोक सकता है, जबकि मध्यकालीन यूरोपीय सैनिक लड़ाई में संरक्षण के रूप में अमेथिस्ट ताबीज पहनते थे। Người Hy Lạp tin rằng ametit có thể chống lại sự say xỉn, trong khi lính châu Âu thời trung cổ đeo ametit để được bảo vệ khi ra chiến trường. |
इस मनगढ़ंत पशु के मध्यकालीन ज्ञान की उत्पत्ति बाइबिल सम्बन्धी एवं प्राचीन स्रोतों से हुई थी और इस प्राणी को नाना प्रकार से एक तरह के जंगली गधे, बकरी, या घोड़े के रूप में प्रदर्शित किया जाता था। Những kiến thức thời Trung cổ về loài sinh vật này bắt nguồn từ Kinh Thánh và những nguồn cổ xưa về những sinh vật giống lừa hoang dã, dê, hay ngựa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मध्य्कालीन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.