mavi gözlü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mavi gözlü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mavi gözlü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mavi gözlü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mắt xanh, mắt xanh biếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mavi gözlü
mắt xanh
|
mắt xanh biếc
|
Xem thêm ví dụ
"""Evet,"" dedi d'Artagnan, ""sarışın, uzun boylu, mavi gözlü, güzel bir kadın.""" - Phải, chính thế - D' Artagnan nói - chuyện về một phụ nữ tóc vàng hoe, cao lớn và đẹp, có đôi mắt xanh |
Ama orada büyürsen muhtemelen sarışın, mavi gözlü ve uzun boylu olursun. Nhưng nếu bé lớn lên ở đó bé có khi sẽ tóc vàng, mắt xanh cao ráo nữa. |
Kazaydı, mavi gözlü. Tai nạn, nghe dễ thương quá. |
Sonuçta, mavi gözlü ve öyle kalacak. Dù thế nào đi nữa thì đôi mắt này sẽ là màu xanh. |
Sarışın, 20'li yaşlarda, mavi gözlü. Tóc vàng, hơn 20 tuổi, mắt xanh. |
Çoğu bebek mavi gözlüdür. Nhưng mà, Đại úy Butler, đứa trẻ mới sinh nào mà chẳng có mắt xanh. |
20'li yaşlarda, sarışın ve mavi gözlü 4 bayan. 4 cô gái tất cả, tóc vàng, mắt xanh, hơn 20 tuổi. |
Simdi de ister Gece Nöbeti'nin Lord Kumandani olsun ister mavi gözlü bir ceset evinden çok uzakta. Và bất kể ông ta có là Ngài Chỉ huy hay Người Gác đêm hoặc là một cái xác mắt xanh, thì ông ta cũng đang ở rất xa nhà. |
Koyu sarı saçlı, mavi gözlü. mắt màu xanh dương. |
Mavi gözlüdür. Mắt xanh nhạt. |
O zavallı, mavi gözlü yetimin yaralarını sardı. Anh ta truy lùng tất cả qua cặp mắt xanh đó. |
Mavi gözlüydü. Nó có cặp mắt xanh. |
Ben mavi gözlü mavi elbiseli birçok bebek görüyorum. Em thấy nhiều trẻ em mắt xanh mặc đồ xanh. |
Bu mavi gözlü adamı şehirden çıkarın ve çarmıha gerin. Người có đôi mắt xanh này, ta kết án đưa mi ra khỏi thành phố và giết chết. Xin lỗi. |
Kariyerinin başlarında mavi gözlü bir beyaz olarak güneyden ve Küba kökenli olduğu için birçok problemle karşılaştı. Anh sớm gặp phải nhiều vấn đề khi bắt đầu sự nghiệp hat rap của mình bởi vì anh có màu da trắng, đôi mắt xanh, đến từ phía Nam và là người gốc Cuba. |
Günler ve geceler boyunca yürüdükten sonra Büyük Dağlar'ın bittiği ve mavi gözlü çocuğun hikayesinin başladığı yeni topraklara geldiler. Và họ đi ngày đêm đến 1 miền đất xa xôi đến tận cùng của dãy Cự Sơn... nơi mà truyền thuyết về đứa bé có đôi mắt màu xanh bắt đầu. |
Bazıları da, mavi gözlü bir devin gözünde yaşadığımız için gökyüzünün mavi olduğuna inanıyor. Có người tin rằng bầu trời màu xanh là vì chúng ta đang sống trong mắt của tên khổng lồ mắt xanh. |
Mavi gözlü, kuyruğu kesik olan Siyam kedisi. Con mèo Xiêm với đôi mắt xanh và chiếc đuôi cụt đấy. |
Boyu 1.78, saçları kestane rengi, mavi gözlü. Cao 1 mét 78, tóc nâu hạt dẻ, mắt xanh. |
Sarışın, mavi gözlü. Tóc vàng, mắt xanh dương. |
Hayır, mavi gözlü biri değilsiniz. Không, anh không giống chàng trai mắt xanh chút nào. |
Mavi gözlü birine bunu satmam yasak. Không, tôi không được phép bán cho người nào có màu mắt đó. |
O da beni tehlikeden koruyacak, mavi gözlü meleğim. Là thiên thần mắt xanh... người bảo vệ tôi khỏi nguy nan. |
Savaşı biz kazansaydık mavi gözlü Amerikanlar bizim kızların saçlarından yaptırıp şamisen çalarken bizim çikletlerden çiğneyeceklerdi. Nhưng nếu chúng ta thắng, thì bọn mắt xanh bây giờ đang búi tóc, và nhai kẹo gum trong khi chơi đàn shamisen. |
Sadece mavi gözlü kumrallara özel bir düşkünlüğün var mı merak ettim. Tôi chỉ tò mò liệu anh có bị hấp dẫn bởi một cô gái da ngăm đen mắt xanh không thôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mavi gözlü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.