maur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maur trong Tiếng Rumani.
Từ maur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người da đen, bác, cha mẹ, Mo-ri-ta-ni, truông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maur
người da đen
|
bác
|
cha mẹ
|
Mo-ri-ta-ni
|
truông(moor) |
Xem thêm ví dụ
Odată cineva îi explicase că pe acolo veniseră maurii, care ocupaseră atîţia ani aproape toată Spania. Có ai đó đã giải thích cho cậu rằng người Mauren đã qua eo biển này chiếm cứ gần hết Tây Ban Nha trong nhiều năm. |
Orașul Königsberg din Prusia (astăzi, Kaliningrad, Rusia) se întindea pe ambele mauri ale râului Pregel(d), cuprinzând și două insule mari legate una de cealaltă, și cu diverse alte porțiune ale orașului prin șapte poduri. Thành phố Königsberg, Đức (nay là Kaliningrad, Nga) nằm trên sông Pregel, bao gồm hai hòn đảo lớn nối với nhau và với đất liền bởi bảy cây cầu. |
Egiptenii și maurii din secolele XII-XIII foloseau denumirea arabă a plantei, ceea ce sugerează o origine orientală. Người Ai Cập và người Moor trong thế kỷ 12 và 13 sử dụng tên gọi trong tiếng Ả Rập để chỉ loài cây này, gợi ý rằng nó đến từ phía đông. |
Să nu ai niciodată încredere într-un maur spaniol, nu-i aşa? Chưa bao giờ tin vào đám Mô-rơ Tây Ban Nha phải không? |
Peronajele principale sunt: Othello, un general maur din armata venețiană: Desdemona, soția lui Othello; Michael Cassio, locotenentul lui Othello; Iago, omul de credință al lui Othello. Tác phẩm xoay quanh bốn nhân vật trung tâm: Othello, một vị tướng người Maroc trong quân đội Venice; Desdemona, vợ chàng; Cassio, phó tướng của Othello; và hiệu úy Iago. |
Sala Mare a fost decorată cu dansatori mauri sculptați de Erasmus Grasser. Phòng lớn được trang trí với những vũ công Morisken tạo bởi Erasmus Grasser. |
Termenii capitulării le garantau maurilor de aici drepturi asemănătoare celor ale mudejarilor. Dựa trên thỏa thuận đầu hàng, người Moor ở đây sẽ có những quyền giống như người Mudéjar. |
Prietenul meu maur îmi apare în vise. Người bạn da nâu chỉ còn trong kỷ niệm thôi. |
Artiştilor mauri le era interzisă posibilitatea de a desena lucruri cu suflete. Những họa sĩ Ma-rốc đã bị phủ nhận tính khả thi về việc vẽ những thứ có hồn. |
Afonso a trimis apoi armatele împotriva maurilor, înspre sud. Afonso sau đó chuyển sang chống người Moor tại phía nam. |
Vimara Peres a organizat regiunea eliberată de la mauri, și a ridicat-o la statutul de comitat, numind-o comitatul Portugalia(d) după marele oraș-port al regiunii—Portus Cale' sau Porto de astăzi. Vímara Peres tổ chức khu vực ông giải phóng từ người Moor, nâng vị thế của nó thành một bá quốc với tên gọi Bồ Đào Nha (Portugal) theo tên thành phố cảng lớn nhất trong vùng—Portus Cale' hay Porto ngày nay. |
Şi-a pierdut maurul. Nó đã mất thằng mọi đen. |
Veacuri la rând, maurii din Spania – o minoritate musulmană numită mudejar –, au trăit într-o pace relativă în zonele aflate sub conducere catolică. Người Moor ở Tây Ban Nha là một cộng đồng nhỏ người Hồi giáo, được gọi là người Mudéjar. Suốt hàng trăm năm, cộng đồng này sống khá yên bình tại những vùng dưới quyền kiểm soát của Công giáo. |
Această populație a fost relativ omogenă de-a lungul majorității istoriei sale: o religie unică (romano-catolicismul) și o limbă unică au contribuit la această uniformitate etnică și națională, mai ales după expulzarea maurilor și evreilor. Dân cư Bồ Đào Nha tương đối thuần nhất trong hầu hết lịch sử quốc gia, với một tôn giáo duy nhất (Công giáo La Mã) và một ngôn ngữ duy nhất góp phần vào sự thống nhất dân tộc và quốc gia này, sau khi trục xuất người Moor và người Do Thái. |
Atunci când Hoamer a suferit o înfrângere împotriva maurilor, facțiunea ariană din cadrul familiei regale, a condus o revoltă, iar Gelimer, vărul său, (530-533) a devenit rege. Khi Hoamer nhận một thất bại trước người Moor, phe Arian trong hoàng gia đã tiến hành một cuộc nổi loạn, và Gelimer, người anh em họ của ông (530-533) đã trở thành vua. |
" Ce este un maur? ", A spus ea brusc la doamna Medlock. " Neo đậu là gì? ", Bà cho biết đột nhiên bà Medlock. |
Apoi, teritoriul a fost ocupat, pe rând, de vizigoți și de mauri, fiecare lăsând în urma lor o vastă moștenire culturală. Sau đó, vùng đất này thuộc về người Visigoth và người Moor, và họ đã để lại di sản văn hóa của mình. |
Începând din anul 720, Al-Samh și-a organizat capitala la Narbonne, numită de mauri Arbūna. Al-Samh lập kinh đô của mình vào năm 720 tại thành phố Narbonne, mà người Moor gọi là Arbūna. |
Îmi spun " Maurul ", cardinale. Người ta gọi tôi là Il Moro, Giáo chủ. |
L-ai ucide pe dragul nostru maur? Em phải giết thằng mọi dễ thương đó? |
Pe plan extern, puterea vandalilor a scăzut de la moartea lui Genseric, iar Gunthamund a pierdut o mare parte din Sicilia în favoarea ostrogoților și a trebuit să suporte presiunea tot mai mare a maurilor. Bên ngoài, sức mạnh của Vandal đã suy yếu sau khi Genseric mất, và Gunthamund mất nhiều phần đất lớn ở Sicilia về tay người Ostrogoth và phải chống cự với áp lực ngày một gia tăng từ người Moor bản địa. |
În 1492, armatele catolice ale regelui Ferdinand şi ale reginei Isabela au cucerit ultima enclavă maură din Spania. Năm 1492, quân đội Công giáo của vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella đã chinh phục cộng đồng người Moor cuối cùng ở Tây Ban Nha. |
Şi cine e războinicul ăla maur? Thằng người Moorish lưu manh kia là ai? |
Nu-l numesc " maurul " degeaba. và không phải tự nhiên mọi người gọi hắn là Il Moro. |
În 1249, Reconquista s-a încheiat cu capturarea Algarvei și cu izgonirea definitivă a ultimelor așezări maure de pe coasta de sud, aducând Portugalia aproximativ la frontierele ei actuale. Năm 1249, Reconquista kết thúc khi người Bồ Đào Nha chiếm lĩnh Algarve và hoàn thành trục xuất các khu định cư cuối cùng của người Moor trên bờ biển miền nam, hình thành hầu hết biên giới hiện tại của Bồ Đào Nha. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.