Mattias trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mattias trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mattias trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Mattias trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Mátthia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mattias
Mátthiaproper |
Xem thêm ví dụ
Vet du vad han hette? ... Han hette Mattias. Em biết tên người ấy không?— Tên ông là Ma-thia. |
▪ År 2007 förlorade sexåriga Erika och fyraårige Mattia sin pappa i döden. ▪ Vào năm 2007, em Erika, 6 tuổi, và em Mattia, 4 tuổi, đã mất cha. |
Magnus Reftel, Anders Widell, Per Lindström, Mattias NewzellaEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Stefan Asserhäll, Mattias NewzellaEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Magnus har ett liknande företag och tjänar mycket mer än Mattias. Chiến cũng sở hữu một doanh nghiệp tương tự và anh ấy kiếm được nhiều tiền hơn An. |
Mattias: Det är en bra fråga. Minh: Câu hỏi của anh rất hay. |
Mattias Newzella, Per Lindström, Daniel KarlssonEMAIL OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu(Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Du heter Mattie. Tên cô là, Mattie. |
Mattias Newzella, Karl BackströmEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS |
Mattias ställde frågor som: ”Vem är Gud? Mattias hỏi những câu như: “Đức Chúa Trời là ai? |
Mattias: Och om Gud ville straffa de onda i ett helvete, kan man tänka sig att Satan, Guds värsta fiende, skulle gå med på att göra Guds vilja och plåga dem? Minh: Mặt khác, nếu Đức Chúa Trời muốn người ác bị trừng phạt thì tại sao kẻ thù chính của ngài là Sa-tan lại phải tuân lệnh ngài và hành hạ những người ác? |
Mattias: Och Satan Djävulen är ju Guds värsta fiende. Minh: Nhưng Sa-tan là kẻ thù tồi tệ nhất của Đức Chúa Trời mà. |
Anders Widell, Mattias Newzella, Daniel KarlssonEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS |
Stefan Asserhäll, Mattias NewzellaEMAIL OF TRANSLATORS Nguyen Hung VuEMAIL OF TRANSLATORS |
Om du å andra sidan valde bara Mattias och Ebba, mäter du förmodligen framgång efter personens karaktärsdrag och arbetsmoral. Mặt khác, nếu bạn chọn An và Gấm, rất có thể bạn đo lường thành công qua tính cách và thói quen làm việc của một người. |
Mattias: Jag märker att du tycker det är viktigt med rättvisa. Minh: Tôi thấy anh là người quan tâm đến công lý. |
Mattias: Det finns en annan sak som vi kan tänka på som gäller läran om helvetet. Minh: Còn một điều khác mà chúng ta có thể xem xét liên quan đến giáo lý về hỏa ngục. |
Vår himmelske Fader uppmanade apostlarna att välja Mattias som en av de tolv apostlarna. Cha Thiên Thượng phán bảo Các Sứ Đồ phải chọn Ma Thia làm một trong số Mười Hai Sứ Đồ. |
Daniel Karlsson, Mattias Newzella, Stefan AsserhällEMAIL OF TRANSLATORS nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Anders Widell, Per Lindström, Mattias NewzellaEMAIL OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS |
Mattias Newzella, Gunnar Lindholm, Daniel KarlssonEMAIL OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu (Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
I Apostlagärningarna 1:21—23 berättas det att Mattias kunde vittna om Jesu uppståndelse och tidigare händelser i samband med honom. Công-vụ các Sứ-đồ 1:21-23 tường thuật rằng Ma-thia đã có thể làm chứng về việc Giê-su sống lại và những sự kiện trước đó có liên quan tới ngài. |
Mattias Newzella, Per Lindström, Anders WidellEMAIL OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS |
Kalle Pettersson, Mattias NewzellaEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mattias trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.