matig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matig trong Tiếng Hà Lan.
Từ matig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khá, điều độ, vừa phải, ôn hòa, phải chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matig
khá(quite) |
điều độ(sober) |
vừa phải(moderate) |
ôn hòa(temperate) |
phải chăng(moderate) |
Xem thêm ví dụ
Ze wijzen de weg aan een nieuw menselijk avontuur... gebaseerd op matigheid, intelligentie, en delen. Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ. |
De eerste recensies voor Fantastic Four waren matig tot negatief. Những lời đánh giá dành cho bản 3DO nhìn chung đều tích cực. |
Wees matig met alcohol en gebruik alleen medicatie die u is voorgeschreven. Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn. |
Uit recente onderzoeken onder meer dan 68.000 volwassenen bleek dat zelfs matige bezorgdheid het risico op een voortijdige dood vergroot. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Profanisering en grof taalgebruik (bèta): matig of frequent vloeken, schelden en meer. Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
ONZE Schepper, die het beste met ons voorheeft, verbiedt een matig gebruik van alcohol niet. Đấng Tạo Hóa, Đấng muốn những gì tốt nhất cho chúng ta, không cấm việc uống rượu có chừng mực*. |
Christenen matigen zich niet aan bevooroordeeld te zijn met betrekking tot de vraag hoe elk individu op het predikingswerk zal reageren. Tín đồ Đấng Christ không dám phán đoán trước mỗi người sẽ phản ứng thế nào khi được nghe rao giảng. |
Later schreef hij over onderwerpen als ethiek, rechtvaardigheid, kennis, matigheid, vroomheid, de ziel en moed. Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm. |
Te veel rijke kinderen met matige cijfers en ouders met contacten. Quá nhiều bọn con nít giàu có có điểm tầm thường. |
Wees matig met alcohol Uống rượu có chừng mực |
En Korihor zei tot hem: Omdat ik de dwaze overleveringen van uw vaderen niet leer, en omdat ik dit volk niet leer zich te onderwerpen aan de dwaze verordeningen en riten die door priesters vanouds zijn vastgesteld om zich macht en gezag over hen aan te matigen, om hen onwetend te houden, zodat zij hun hoofd niet kunnen verheffen, maar volgens uw woorden worden onderworpen. Và Cô Ri Ho đáp lời ông rằng: Vì tôi không dạy họ những truyền thống điên rồ của tổ phụ ông, và tôi cũng không dạy dân này tự trói mình vào những giáo lễ và nghi thức điên rồ do các thầy tư tế ngày xưa bày ra, để tiếm đoạt uy quyền và quyền hành cai trị họ, để gò bó họ trong sự ngu dốt, khiến họ không thể cất đầu lên được, nhưng phải bị hạ xuống theo lời ông. |
Hij schreef: „Vrouwen moeten insgelijks ernstig zijn, geen lasteraarsters, matig in gewoonten, getrouw in alle dingen” (1 Timotheüs 3:11). Ông viết: “Vợ các chấp-sự cũng phải nghiêm-trọng, chớ nói xấu, phải có tiết-độ và trung-tín trong mọi việc” (I Ti-mô-thê 3:11). |
Het volgende wordt door diverse bronnen aanbevolen: Kinderen en tieners moeten minstens 60 minuten per dag matig intensief tot intensief bewegen. Theo nhiều lời khuyến cáo, mỗi ngày trẻ em và thanh thiếu niên nên tập ít nhất 60 phút ở mức độ vừa phải đến nâng cao. |
Een matigende invloed. Một ảnh hưởng hạn chế |
‘En nu wil ik dat gij ootmoedig zijt, en onderworpen en zachtmoedig, gezeggelijk, een en al geduld en lankmoedigheid, matig in alle dingen, te allen tijde nauwgezet in het onderhouden van de geboden Gods; dat gij om alle dingen vraagt die gij nodig hebt, zowel geestelijke als stoffelijke; en God altijd dankt voor alle dingen die gij ontvangt. “Và giờ đây, tôi mong rằng đồng bào hãy khiêm nhường, biết phục tùng và hiền lành; dễ dạy; lòng đầy kiên nhẫn và nhịn nhục; ôn hòa trong mọi việc; chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế bất cứ lúc nào; chuyên tâm bất cứ những gì mình cần, về vật chất lẫn tinh thần; luôn luôn biết dâng lời tạ ơn Thượng Đế về bất cứ những gì mình nhận được. |
Als hij er niet van af wil zien, kan hij hem wat matigen. Nếu ông ta không đồng ý thì xem có giảm bớt từ ngữ đi một chút được không. |
Verscheidene bronnen definiëren matig alcoholgebruik als 20 gram zuivere alcohol, oftewel twee standaardconsumpties, per dag voor mannen en 10 gram, één consumptie, voor vrouwen. Theo nhiều nguồn tài liệu, uống điều độ là uống tương đương 20 gam chất cồn trong ngày, tức 2 ly đối với nam giới, và 10 gam hay 1 ly cho phụ nữ. |
De krant Lausitzer Rundschau bericht: „Morele begrippen als eerlijkheid, matigheid en naastenliefde worden in het geloof van de Getuigen hoog aangeslagen.” Nhật báo Lausitzer Rundschau tường thuật: “Những giá trị đạo đức như tính lương thiện, điều độ và tình yêu thương người lân cận rất được xem trọng trong tín ngưỡng của các Nhân Chứng”. |
Door hoedanigheden als vreugde en matigheid aan te kweken, zullen wij geholpen worden goed met anderen om te gaan, zowel op ons werk als in ons huwelijk en in de omgang met onze ouders of kinderen. Việc vun trồng những đức tính như sự vui mừng và ôn hòa sẽ giúp chúng ta ăn ở hòa thuận với người cùng sở, với người hôn phối và với cha mẹ hoặc con cái của chúng ta. |
7 De oudere christelijke mannen moeten allereerst „matig in gewoonten” zijn. 7 Các tín đồ lớn tuổi trước hết phải có “tiết-độ”. |
Hij moedigde tot matiging aan om de gevolgen van onmatigheid, eveneens een belemmering voor het geluk van het moment, te vermijden. Ông khuyến khích tính điều độ để tránh những hậu quả của lối sống quá buông thả, một điều cản trở hạnh phúc hiện tại. |
Het matige vuur van het fornuis is perfect geschikt voor tosti’s en voor talrijke andere gerechten, omdat het ervoor zorgt dat het voedsel opwarmt aan de binnenkant zonder de buitenkant te verbranden. Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài. |
Wat uw leeftijd ook is als u begint, matig intensief bewegen is goed voor u. Dù bắt đầu tập thể dục ở tuổi nào đi nữa thì bạn vẫn có thể nhận được lợi ích. |
Iemands manier van spreken en onderwijzen is belangrijk, maar dat neemt niet weg dat je ook onberispelijk, matig in gewoonten, gezond van verstand, ordelijk, gastvrij en redelijk moet zijn.” Khả năng ăn nói và dạy dỗ cũng quan trọng nhưng không thể bỏ qua những điều kiện thiết yếu như không chỗ trách được, biết điều độ trong mọi sự, biết suy xét, sống nề nếp, hiếu khách và phải lẽ”. |
Natuurlijk, een is altijd matig geïnteresseerd in een van de vrienden ́huwelijken, in de hoop ze blijken goed en alles wat, maar dit was anders. Tất nhiên, người ta luôn luôn quan tâm nhẹ nhàng trong cuộc hôn nhân của bạn bè, hy vọng họ sẽ tốt và tất cả những gì, nhưng điều này là khác nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.