mati rasa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mati rasa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mati rasa trong Tiếng Indonesia.
Từ mati rasa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tê, tê cóng, làm tê liệt, tê dại, tê bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mati rasa
tê(numb) |
tê cóng(asleep) |
làm tê liệt(numb) |
tê dại
|
tê bại(asleep) |
Xem thêm ví dụ
Atau, apakah kita menjadi mati rasa sehingga tidak merasa terganggu lagi? Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu? |
Dia berkata kepada kami, "Saya tidak apa-apa kalau senyum saya miring dan wajah saya mati rasa. Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình. |
Walaupun begitu, saya tidak mati rasa. Dù vậy, tôi đã không trở nên vô cảm. |
Yesus merasa sangat tertekan dan berkata kepada tiga rasul itu, ”Aku sedih sekali, seperti mau mati rasanya. Ngài cảm thấy bồn chồn nên nói với ba sứ đồ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
Pada awal tahun itu, saya memperhatikan terjadinya pembengkakan dan mati rasa pada kaki saya. Đầu năm ấy, tôi thấy chân tôi bị phồng lên và mất hết cảm giác. |
Saya bukan hanya lumpuh secara fisik tetapi juga mati rasa secara emosi dan secara rohani. Không những tôi bị liệt về thân thể mà còn bị tê cứng về mặt tình cảm và thiêng liêng. |
+ 38 Lalu dia berkata kepada mereka, ”Aku* sedih sekali, seperti mau mati rasanya. + 38 Ngài nói với họ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
Demikian pula, jika seseorang terus berbuat salah, hati nuraninya menjadi tidak peka lagi dan akhirnya mati rasa. Nếu một người tiếp tục làm điều sai, lương tâm của người ấy có thể trở nên “chai cứng”, và với thời gian nó sẽ không còn hoạt động. |
Apakah Anda merasa ada mati rasa atau rasa sakit? Cậu có cảm thấy tê hay đau không? |
Sekujur tubuh saya mati rasa, jadi saya tidak bisa merasakan apa-apa. Toàn thân tôi bị tê liệt, không có cảm giác gì. |
Anda hanya mati rasa diri dengan obat. Anh chỉ đắm mình trong ma túy. |
Apa yang kau melakukan'dengan kacang mati rasa? Vậy em làm cái gì với thằng đần này ở đây? |
34 Dia berkata kepada mereka, ”Aku* sedih sekali,+ seperti mau mati rasanya. 34 Ngài nói với họ: “Tôi đau buồn+ đến chết mất. |
Karena itu hukum menjadi mati rasa, dan keadilan tidak pernah tampil. Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực [“công lý”, NW] không hề tỏ ra. |
Ia kadang-kadang merasa remuk, hatinya mati rasa oleh cobaan. Có lúc ông cảm thấy vô cùng đau khổ, sầu não vì gian nan thử thách. |
Seperti pemazmur Daud, adakalanya kita bahkan bisa ”mati rasa dan menjadi sangat remuk”. Như Đa-vít, người viết Thi-thiên, đôi lúc chúng ta cảm thấy “mệt-nhọc và rêm nhiều quá”. |
Hanya mati rasa dari dalam. Chỉ bình thường thôi. |
Kakiku mati rasa. Cặp giò tao đơ rồi. |
Anuku mati rasa. Tôi không còn cảm giác ở cái " bingo " |
Kau merasa mati rasa atau sakit? Cậu có cảm thấy tê hay đau không? |
Yunus menjawab, ”Ya, aku pantas marah. Aku marah sekali sampai mau mati rasanya.” Ông đáp: “Con giận cũng phải, con giận muốn chết đi được”. |
Badanku mati rasa dengan duka. Tôi chết lặng trong sầu muộn. |
Kusaranan milk of the poppy ( = susu bunga madat ) untuk mengurangi sakitnya, tapi ia sudah mati rasa. Thần cho là nên dùng nhựa cây anh túc để làm giảm cơn đau, nhưng y mất cảm giác rồi. |
Kakiku mati rasa. Chân tôi mất cảm giác rồi. |
Kakiku mati rasa. Tôi không cảm thấy gì ở chân. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mati rasa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.