maternitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maternitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maternitate trong Tiếng Rumani.

Từ maternitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà hộ sinh, tình mẹ, nhà bảo sanh, mẫu tính, bà mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maternitate

nhà hộ sinh

(maternity)

tình mẹ

(motherhood)

nhà bảo sanh

(maternity hospital)

mẫu tính

bà mẹ

Xem thêm ví dụ

Aşadar, în loc să vă plângeţi că nu vă exprimaţi fluent ca în limba maternă, mai bine străduiţi-vă să spuneţi clar ce ştiţi bine.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
Biblia trebuie să vorbească în limba maternă a oamenilor pentru a le sensibiliza inima.
Kinh-thánh phải nói được sinh ngữ của loài người để động tới lòng họ.
Noile clădiri ajută misionarii să învețe în limba lor maternă – engleză sau franceză – și să învețe limba și cultura din zona în care au fost repartizați să slujească.
Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ.
Voia să cânte revoluţia, dar nu putea vorbi limba maternă.
Ông muốn hát bài ca cách mạng, nhưng ông không biết nói tiếng mẹ đẻ của mình.
• De ce este util să le predicăm oamenilor în limba lor maternă?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Mulţi dintre cei ce au trebuit ulterior să se întoarcă în ţările lor natale au putut să folosească în continuare limba pe care au învăţat-o pentru a-i ajuta pe cei a căror limbă maternă este spaniola.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Când aveam nouă ani, am fost vizitaţi de o Martoră care vorbea maghiara, limba maternă a mamei mele, ceea ce a făcut ca mama să fie şi mai receptivă la mesajul Bibliei.
Khi tôi lên chín tuổi, một Nhân Chứng đến thăm mẹ. Mẹ tôi là người Hung-ga-ri, nên khi cô ấy nói bằng tiếng Hung-ga-ri, mẹ chăm chú lắng nghe thông điệp Kinh Thánh.
Drept urmare, sute de mii de iubitori ai Bibliei din Africa pot citi astăzi Traducerea lumii noi în limba lor maternă.
Nhờ vậy, ngày nay hàng trăm ngàn người yêu thích Kinh Thánh ở Châu Phi có thể đọc bản dịch này bằng tiếng mẹ đẻ.
Unele familii au constatat că, dacă se străduiesc să vorbească acasă numai în limba maternă, copiii învaţă foarte bine ambele limbi.
Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ.
Bunicii materni au fost Antoine, Duce de Montpensier și Infanta Luisa Fernanda a Spaniei.
Ông bà ngoại của cô là Hoàng tử Antoine, Công tước xứ Montpensier, và Infanta Luisa Fernanda của Tây Ban Nha.
Roberto, care se ocupă de organizarea echipelor de traducere, rezumă totul în următoarele cuvinte: „Nu poţi uita lacrimile de bucurie de pe feţele fraţilor şi surorilor noastre în timp ce ascultă învăţăturile biblice în limba lor maternă şi înţeleg adevărul.
(Giăng 4:35) Anh Roberto, người gắng công tổ chức những ban dịch thuật, tóm tắt như sau: “Thật là một kinh nghiệm khó quên khi thấy những dòng lệ chảy dài trên má của các anh chị khi lắng nghe lẽ thật trong tiếng mẹ đẻ và hiểu ý nghĩa của lẽ thật.
Ci să conştientizăm necesitatea conservării limbii materne.
Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ.
Pentru prima oară în cadrul unei conferinţe generale, unii vorbitori, a căror limbă maternă nu este engleza, şi-au rostit cuvântările în limbile materne.
Đây là lần đầu tiên trong đại hội trung ương, một số người mà tiếng Anh không phải là tiếng nói chính đã đưa ra bài nói chuyện bằng tiếng mẹ đẻ của họ.
A fost necesar să se procedeze aşa, deoarece mai bine de 80 de procente din cei 25 de milioane de locuitori ai ţării trăiesc în regiuni rurale sau în oraşe mici, unde comunică în principal în limba lor maternă.
Điều này quả cần thiết vì trong số 25 triệu dân của xứ này, có hơn 80 phần trăm sống ở những vùng nông thôn hoặc các thị trấn nhỏ. Họ thường dùng tiếng mẹ đẻ khi giao tiếp hàng ngày.
Tine, va fi dus la o casa in care vor tine prima rata asistentă medicală, precum şi tău maternă ar putea. "
Ngài được đưa đến một ngôi nhà nơi họ y tá sẽ ngươi tỷ lệ đầu tiên, cũng như ngươi của mẹ có thể. "
Instinctul matern este natural, deşi la unele femei este mai puternic decît la altele.
Đàn bà có bản năng tự nhiên muốn làm mẹ, dù một số đàn bà có bản năng này mạnh hơn những đàn bà khác.
Greg şi Crystal au hotărât să se mute din Canada în Namibia deoarece limba oficială a ţării este engleza, limba lor maternă.
Anh Greg và chị Crystal quyết định dọn từ Canada đến Namibia vì tiếng Anh là ngôn ngữ chính của nước này.
Dragostea maternă este, în mod sigur, de origine divină.
Tình mẫu tử phải là thiêng liêng.
În orice caz, obiectivul vostru trebuie să fie acela de a învăţa să gândiţi în limba respectivă, nu doar de a traduce cuvinte şi expresii din limba voastră maternă.
Trong bất cứ trường hợp nào, mục đích của bạn luôn phải là học suy nghĩ bằng ngôn ngữ mới, hơn là chỉ đơn giản dịch từ tiếng mẹ đẻ.
Ca tată tânăr, am învăţat despre rolul solicitant al maternităţii.
Khi còn là một người cha trẻ tuổi, tôi đã học hỏi về vai trò nặng nề của người mẹ.
Trei maternă boatmen ceartă mai mult de cinci Ana s- au a face un rând de groaznic la său cot.
Ba bản địa boatmen cãi nhau hơn năm annas được một hàng khủng khiếp của mình khuỷu tay.
Ce pot să zic, am un complex matern.
Biết nói sao nhỉ, tôi có vấn đề về mẹ.
Nicio realizare din această viață, oricât de importantă ar fi, nu va fi relevantă dacă pierdem limba Evangheliei în familiile noastre.18 Mărturia mea este că Tatăl Ceresc ne va binecuvânta în eforturile noastre de a învăța limba Lui, până când vom deveni fluenți în cel mai înalt grad de comunicare, care a fost dintotdeauna limba noastră maternă.
Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta.
La noul ei loc de muncă a cunoscut o colegă a cărei limbă maternă era gujarati.
Khi gặp một đồng nghiệp nói tiếng Gujarati, chị chào người phụ nữ trẻ ấy bằng tiếng mẹ đẻ của cô.
5 Dar faptul de a primi „o limbă pură“ le pretinde oare oamenilor care vorbesc toate aceste limbi să îşi abandoneze limba maternă şi să înveţe limba originară pe care i–a dat–o Dumnezeu lui Adam?
5 Cho những người nói các thứ tiếng khác nhau nầy, việc nói “ngôn ngữ thanh sạch” có đòi hỏi họ loại bỏ tiếng mẹ đẻ của họ và học thứ tiếng nguyên thủy mà Đức Chúa Trời đã ban cho A-đam không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maternitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.