materi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ materi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materi trong Tiếng Indonesia.

Từ materi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ materi

vật chất

noun (zat (seringkali partikel) yang mempunyai massa dan (umumnya) volume)

Jika kita bisa melihat materi gelap ini secara langsung tentu akan lebih baik.
Sẽ tốt hơn nếu chúng ta có thể nhìn thấy vật chất tối rõ ràng hơn một chút.

Xem thêm ví dụ

Perangkat lunak mengandung materi pelatihan terintegrasi yang luas, termasuk buku elektronik.
Phần mềm chứa các tài liệu huấn luyện tích hợp phong phú, bao gồm sách giáo khoa điện tử.
Kita mungkin tidak menyadarinya dalam kehidupan sehari-hari, tapi intensitas medan partikel Higgs sangat penting bagi struktur materi.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
(Matius 4:1-4) Terbatasnya harta yang ia miliki adalah bukti bahwa ia tidak mengambil keuntungan secara materi dari penggunaan kuasanya.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Mari kita tinjau materi acara tersebut.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Misalnya, di Amerika Serikat, hak cipta dibatasi oleh doktrin "penggunaan wajar," yang menjadi dasar bahwa penggunaan tertentu atas materi berhak cipta untuk, namun tidak terbatas pada, kritikan, komentar, pelaporan berita, pengajaran, beasiswa, atau penelitian dapat dianggap wajar.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Sukses sejati tidak diukur dari hal-hal materi atau kedudukan terkemuka yang sering dikejar oleh orang-orang di dunia.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Lagi, yang kami temukan, massa galaksi itu jauh lebih besar dari massa materi di galaksi yang dapat kita lihat.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Hasilnya, massa materi barionik mulai memadat dalam cincin cahaya materi gelap dingin.
Các vật chất baryon bắt đầu tích tụ trong quầng vật chất tối lạnh.
Namun, kekhawatiran hidup dan daya tarik kenyamanan materi dapat mencengkeram kita dengan kuat.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Undangan ini terbuka bagi semua orang, dan hasilnya jauh lebih berharga daripada harta materi mana pun. —Baca Amsal 2:1-6.
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Jika Anda ingin mengecualikan pencocokan untuk segmen referensi tertentu, seperti segmen yang menyertakan materi pihak ketiga, Anda dapat mengecualikan segmen tersebut dari file referensi, tidak perlu menonaktifkan referensi.
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
Sebagai ganti pengorbanan materi ini, Yesus menawari penguasa muda itu hak istimewa yang tak ternilai, yakni mengumpulkan harta di surga—harta yang akan berarti kehidupan abadi bagi dirinya dan menghasilkan prospek untuk akhirnya memerintah bersama Kristus di surga.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Betapa bagusnya jika kita dapat berlaku seperti Ayub dan menyenangkan hati Yehuwa dengan percaya kepadaNya, dan tidak menganggap diri kita atau perkara-perkara materi yang ada terlalu penting!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Ad Manager mengelompokkan atribusi tayangan untuk setiap materi iklan seperti biasanya di pelaporannya, meskipun materi iklan berukuran sama.
Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước.
Materi iklan dapat ditemukan pada bagian:
Bạn có thể tìm quảng cáo trong:
Dewasa ini, orang-orang yang terlibat dalam praktek bisnis yang korup sering kali menikmati keuntungan materi.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Namun karena pengaruh gravitasi dari materi yang saling menarik ada di dalam alam semesta ekspansi dari alam semesta cenderung melambat.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Anda dapat menyiapkan format default sehingga materi iklan baru akan diberi nama secara otomatis.
Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên.
Pelajari lebih lanjut Memproses materi iklan bentang bawah Studio.
Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio.
Yang terdaftar di bawah ini adalah materi-materi untuk digunakan dalam kuorum dan kelas hari Minggu, tidak semua materi ini tersedia dalam semua bahasa.
Các tài liệu được liệt kê dưới đây được sử dụng trong các nhóm túc số và lớp học ngày Chủ Nhật, nhưng không phải tất cả các tài liệu này đều có sẵn bằng tất cả mọi ngôn ngữ.
Memilih Master/pengiring hanya memungkinkan Anda melampirkan materi iklan display pengiring ke materi iklan display utama atau "master", yang ditayangkan secara bersamaan.
Nếu chọn Chính/đồng hành, thì bạn có thể chỉ cần đính kèm quảng cáo hiển thị đồng hành với quảng cáo hiển thị chủ yếu hoặc "chính", cả hai đều phân phát cùng nhau.
Item baris dengan materi iklan dapat dibuat menjadi item baris iklan roadblock dengan setelan Tampilkan materi iklan.
Bất kỳ mục hàng nào có quảng cáo đều có thể tạo mục hàng roadblock với cài đặt Hiển thị quảng cáo.
Jika materi iklan dihosting dalam jaringan Ad Manager, Anda dapat mengklik ID materi iklan tersebut untuk membuka materi iklan sebenarnya dan meninjau konfigurasinya.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Dengan doa yang sungguh-sungguh telaahlah materi ini dan upayakan ilham untuk mengetahui apa yang akan dibagikan.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
Banyak video, lagu, serta materi audio dan visual lainnya telah menggunakan larangan berdasarkan hukum hak cipta atau kesepakatan pengguna.
Nhiều băng video, bài hát, và các tư liệu thính thị khác đều được hạn chế sử dụng bởi luật bản quyền hoặc thỏa thuận với người dùng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.